Trang thông tin tổng hợp
Trang thông tin tổng hợp
  • Ẩm Thực
  • Kinh Nghiệm Sống
  • Du Lịch
  • Hình Ảnh Đẹp
  • Làm Đẹp
  • Phòng Thủy
  • Xe Đẹp
  • Du Học
Ẩm Thực Kinh Nghiệm Sống Du Lịch Hình Ảnh Đẹp Làm Đẹp Phòng Thủy Xe Đẹp Du Học
  1. Trang chủ
  2. Kinh Nghiệm Sống
Mục Lục

Giải SGK Toán 8 trang 9, 10 Cánh Diều tập 1

avatar
kangta
05:10 26/10/2025

Mục Lục

Bài 1 trang 9 SGK Toán 8 tập 1 - Cánh Diều

a) Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức:

(dfrac{1}{5}x{y^2}{z^3};3 - 2{{rm{x}}^3}{y^2}z; - dfrac{3}{2}{x^4}{rm{yx}}{{rm{z}}^2};dfrac{1}{2}{x^2}left( {{y^3} - {z^3}} right))

b) Trong những biểu thức sau, biểu thức nào là đa thức:

(2 - x + y; - 5{{rm{x}}^2}y{z^3} + dfrac{1}{3}x{y^2}z + x + 1;dfrac{{x - y}}{{x{y^2}}};dfrac{1}{x} + 2y - 3{rm{z}})

Phương pháp:

Dựa vào khái niệm đơn thức, đa thức để xác định được các biểu thức đơn thức, đa thức.

Lời giải:

Bài 2 trang 10 SGK Toán 8 tập 1 - Cánh Diều

Thu gọn mỗi đơn thức sau:

a) ( - dfrac{1}{2}{x^2}yx{y^3}) b) (0,5{{rm{x}}^2}{rm{yzx}}{y^3})

Phương pháp:

Ta thu gọn đơn thức bằng cách thực hiện phép nhân lũy thừa cùng cơ số đối với biến.

Lời giải:

Bài 3 trang 10 SGK Toán 8 tập 1 - Cánh Diều

Chỉ ra các đơn thức đồng dạng trong mỗi trường hợp sau:

a) ({x^3}{y^5}; - dfrac{1}{6}{x^3}{y^5}) và (sqrt 3 {x^3}{y^5}) b) ({x^2}{y^3}) và ({x^2}{y^7})

Phương pháp:

Các đơn thức có phần hệ số khác 0 và có cùng phần biến là những đơn thức đồng dạng.

Lời giải:

Bài 4 trang 10 SGK Toán 8 tập 1 - Cánh Diều

Thực hiện phép tính:

a) (9{{rm{x}}^3}{y^6} + 4{{rm{x}}^3}{y^6} + 7{{rm{x}}^3}{y^6})

b) (9{{rm{x}}^5}{y^6} - 14{{rm{x}}^5}{y^6} + 5{{rm{x}}^5}{y^6})

Phương pháp:

Để cộng (trừ) các đơn thức đồng dạng ta cộng (trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.

Lời giải:

a) 9x3y6 + 4x3y6 + 7x3y6 = (9 + 4 + 7)x3y6 = 20x3y6;

b) 9x5y6 - 14x5y6 + 5x5y6 = (9 - 14 + 5)x5y6 = 0.

Bài 5 trang 10 SGK Toán 8 tập 1 - Cánh Diều

Thu gọn mỗi đa thức sau:

a) (A = 13{{rm{x}}^2}y + 4 + 8{rm{x}}y - 6{{rm{x}}^2}y - 9)

b) (B = 4,4{{rm{x}}^2}y - 40,6{rm{x}}{y^2} + 3,6{rm{x}}{y^2} - 1,4{{rm{x}}^2}y - 26)

Phương pháp:

Ta nhóm các đơn thức đồng dạng với nhau và thực hiện phép tính.

Lời giải:

Thu gọn mỗi đa thức, ta được:

a) A = 13x2y + 4 + 8xy - 6x2y - 9

= (13x2y - 6x2y) + 8xy + (4 - 9)

= 7x2y + 8xy - 5

b) B = 4,4x2y - 40,6xy2 + 3,6xy2 - 1,4x2y - 26

= (4,4x2y - 1,4x2y) - (40,6xy2 - 3,6xy2) - 26

= 3x2y - 37xy2 - 26.

Bài 6 trang 10 SGK Toán 8 tập 1 - Cánh Diều

Tính giá trị của mỗi đa thức sau:

a) (P = {x^3}y - 14{y^3} - 6{rm{x}}{y^2} + y + 2) tại x =-1; y = 0,5

b) (Q = 15{{rm{x}}^2}y - 5{rm{x}}{y^2} + 7{rm{x}}y - 21) tại x = 0,2; y = -1,2

Phương pháp:

Thay các giá trị x, y cho trước vào các đa thức rồi thực hiện phép tính.

Lời giải:

a) Thay x = -1 , y=0,5 vào đa thức P ta được:

(begin{array}{l}P = {left( { - 1} right)^3}.0,5 - 14.0,{5^3} - 6.left( { - 1} right).0,5^2 + 0,5 + 2P = - 0,5 - 1,75 + 1,5 + 2,5 = 1,75end{array})

Vậy đa thức P = 1,75 tại x = -1; y = 0,5

b) Thay x = 0,2; y = -1,2 vào đa thức Q ta được:

(begin{array}{l}Q = 15.0,{2^2}.left( { - 1,2} right) - 5.0,2.{left( { - 1,2} right)^2} + 7.0,2.(-1,2) - 21Q = - 0,72 - 1,44 - 1,68 - 21 = -24,84end{array})

Vậy Q = -24,84 tại x = 0,2; y = -1,2

Sachbaitap.com

0 Thích
Chia sẻ
  • Chia sẻ Facebook
  • Chia sẻ Twitter
  • Chia sẻ Zalo
  • Chia sẻ Pinterest
In
  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Cookies
  • RSS
  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Cookies
  • RSS

Trang thông tin tổng hợp

Website là blog chia sẻ vui về đời sống ở nhiều chủ đề khác nhau giúp cho mọi người dễ dàng cập nhật kiến thức. Đặc biệt có tiêu điểm quan trọng cho các bạn trẻ hiện nay.

© 2025 - vinaenter

Kết nối với vinaenter

vntre
vntre
vntre
vntre
vntre
thời tiết hôm nay Âm lịch hôm nay fo88 86bet thoitiet24.edu.vn
Trang thông tin tổng hợp
  • Trang chủ
  • Ẩm Thực
  • Kinh Nghiệm Sống
  • Du Lịch
  • Hình Ảnh Đẹp
  • Làm Đẹp
  • Phòng Thủy
  • Xe Đẹp
  • Du Học
Đăng ký / Đăng nhập
Quên mật khẩu?
Chưa có tài khoản? Đăng ký