Trang thông tin tổng hợp
    Trang thông tin tổng hợp
    • Ẩm Thực
    • Kinh Nghiệm Sống
    • Du Lịch
    • Hình Ảnh Đẹp
    • Làm Đẹp
    • Phòng Thủy
    • Xe Đẹp
    • Du Học
    Ẩm Thực Kinh Nghiệm Sống Du Lịch Hình Ảnh Đẹp Làm Đẹp Phòng Thủy Xe Đẹp Du Học
    1. Trang chủ
    2. Du Học
    Mục Lục
    • #1.Hậu tố -MENT
    • #2.Hậu tố -NESS
    • #3.Hậu tố -TION/-SION
    • #4.Hậu tố -ITY
    • #5.Hậu tố -ER/-OR/-ESS
    • #6.Hậu tố -IST
    • #7.Hậu tố -ISM
    • #8.Hậu tố -HOOD
    • #9.Hậu tố -SHIP
    • #10. Hậu tố -ING

    10 HẬU TỐ DANH TỪ TIẾNG ANH PHỔ BIẾN NHẤT VÀ CÁCH SỬ DỤNG

    avatar
    kangta
    04:01 12/07/2025

    Mục Lục

    • #1.Hậu tố -MENT
    • #2.Hậu tố -NESS
    • #3.Hậu tố -TION/-SION
    • #4.Hậu tố -ITY
    • #5.Hậu tố -ER/-OR/-ESS
    • #6.Hậu tố -IST
    • #7.Hậu tố -ISM
    • #8.Hậu tố -HOOD
    • #9.Hậu tố -SHIP
    • #10. Hậu tố -ING

    Tiếp tục topic những hậu tố phổ biến, Trung tâm Anh ngữ GLN xin đưa đến một số những hậu tố danh từ phổ biến trong tiếng Anh và cách áp dụng chúng trong từ vựng. Hãy cùng tìm hiểu nhé!

    10 hậu tố danh từ tiếng anh phổ biến nhất và cách sử dụng

    Hậu tố -MENT

    -MENT: hậu tố này được sử dụng để tạo ra danh từ từ động từ, thường được sử dụng để chỉ một hành động hoặc quá trình.

    Ví dụ:

    • Develop (v): phát triển → development (n): sự phát triển
    • Move (v): di chuyển → movement (n): sự chuyển động
    • Disappoint (v): thất vọng → disappointment (n): sự thất vọng

    Hậu tố -NESS

    -NESS: hậu tố này được sử dụng để biến một tính từ thành một danh từ, thường được sử dụng để chỉ một trạng thái hoặc tính chất.

    Ví dụ:

    • Happy (adj): vui vẻ → happiness (n): hạnh phúc
    • Kind (adj): tốt bụng → kindness (n): sự tử tế
    • Useful (adj): hữu ích → usefulness (n): sự hữu dụng

    Hậu tố -TION/-SION

    -TION/-SION: hậu tố này được sử dụng để biến một động từ thành một danh từ, thường được sử dụng để chỉ một hành động hoặc quá trình.

    Ví dụ:

    • Communicate (v): giao tiếp → communication (n): sự giao tiếp
    • Educate (v): giáo dục → education (n): sự giáo dục
    • Express (v): thể hiện → expression (n): sự thể hiện

    Hậu tố -ITY

    -ITY: hậu tố này được sử dụng để biến một tính từ thành một danh từ, thường được sử dụng để chỉ một trạng thái hoặc tính chất.

    Ví dụ:

    • Stable (adj): ổn định → stability (n): sự ổn định
    • Equal (adj): bằng, tương ứng → equality (n): sự bình đẳng
    • Able (adj): có khả năng → ability (n): năng lực

    Hậu tố -ER/-OR/-ESS

    -ER/-OR/-ESS: hậu tố này được sử dụng để tạo ra danh từ chỉ người hoặc vật thực hiện một hành động hoặc nghề nghiệp.

    Ví dụ:

    • Teach (v): giảng dạy → teacher (n): giáo viên
    • Act (v): diễn xuất → actor (n): diễn viên nam/ actress (n): diễn viên nữ
    • Sail (v): chèo thuyền → sailor (n): thủy thủ

    Hậu tố -IST

    -IST: hậu tố này được sử dụng để tạo ra danh từ chỉ người là chuyên gia trong một lĩnh vực nào đó.

    Ví dụ:

    • Biology (n): sinh học → biologist (n): nhà sinh vật học
    • Female (adj): giới nữ → Feminist (n): nhà hoạt động nữ quyền
    • Piano (n): dương cầm → pianist (n): nghệ sĩ dương cầm

    Hậu tố -ISM

    -ISM: hậu tố này được sử dụng để tạo ra danh từ chỉ một tư tưởng, đạo đức hoặc chủ nghĩa.

    Ví dụ:

    • Social (adj) : thuộc về xã hội → socialism (n): chủ nghĩa xã hội
    • Female (adj): giới nữ → feminism (n): nữ quyền
    • Vegan (adj): thuộc ăn chay → veganism (n): chủ nghĩa ăn chay

    Hậu tố -HOOD

    -HOOD: hậu tố này được sử dụng để tạo ra danh từ chỉ một nhóm người có điểm chung nào đó.

    Ví dụ:

    • Child (n): trẻ con → childhood (n): tuổi thơ
    • Brother (n): anh/em trai → brotherhood (n): tình anh em
    • Neighbor (n): hàng xóm → neighborhood (n): khu hàng xóm

    Hậu tố -SHIP

    -SHIP: hậu tố này được sử dụng để tạo ra danh từ chỉ một mối quan hệ hoặc tình trạng làm bạn.

    Ví dụ:

    • Friend (n): bạn bè → friendship (n): tình bạn
    • Member (n): thành viên → membership (n): tư cách thành viên
    • Champion (n): chiến thắng → championship (n): giải đấu

    Hậu tố -ING

    -ING: hậu tố này được sử dụng để tạo ra danh từ dựa trên kết quả của một hành động.

    Ví dụ:

    • Paint (v): vẽ → painting (n): bức vẽ
    • Act (v): diễn xuất → acting (n): việc diễn xuất
    • Train (v: rèn luyện → training (n): quá trình rèn luyện

    Bạn đã biết bao nhiêu hậu tố danh từ nêu trên, và còn những hậu tố nào mà GLN chưa đề cập đến không?

    Hãy tham khảo khóa học tại GLN để nhận thêm những kiến thức bổ ích và đạt mục tiêu tiếng Anh mong muốn nhé.

    Để biết thêm thông tin về các khóa học cũng như chương trình ưu đãi, vui lòng đăng ký tại đây hoặc liên hệ hotline tư vấn sau để được giải đáp miễn phí.

    • GLN Phạm Hùng: 0989 310 113 - 034 678 1113
    • GLN Tràng Thi: 0948 666 358

    0 Thích
    Chia sẻ
    • Chia sẻ Facebook
    • Chia sẻ Twitter
    • Chia sẻ Zalo
    • Chia sẻ Pinterest
    In
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Cookies
    • RSS
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Cookies
    • RSS

    Trang thông tin tổng hợp

    Website là blog chia sẻ vui về đời sống ở nhiều chủ đề khác nhau giúp cho mọi người dễ dàng cập nhật kiến thức. Đặc biệt có tiêu điểm quan trọng cho các bạn trẻ hiện nay.

    © 2025 - vinaenter

    Kết nối với vinaenter

    vntre
    vntre
    vntre
    vntre
    vntre
    thời tiết hôm nay trang chủ HB88 SHBET SHBET U888
    Trang thông tin tổng hợp
    • Trang chủ
    • Ẩm Thực
    • Kinh Nghiệm Sống
    • Du Lịch
    • Hình Ảnh Đẹp
    • Làm Đẹp
    • Phòng Thủy
    • Xe Đẹp
    • Du Học
    Đăng ký / Đăng nhập
    Quên mật khẩu?
    Chưa có tài khoản? Đăng ký