Trang thông tin tổng hợp
    Trang thông tin tổng hợp
    • Ẩm Thực
    • Kinh Nghiệm Sống
    • Du Lịch
    • Hình Ảnh Đẹp
    • Làm Đẹp
    • Phòng Thủy
    • Xe Đẹp
    • Du Học
    Ẩm Thực Kinh Nghiệm Sống Du Lịch Hình Ảnh Đẹp Làm Đẹp Phòng Thủy Xe Đẹp Du Học
    1. Trang chủ
    2. Du Học
    Mục Lục
    • #1.1. Từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp
    • #2.2. Cách giới thiệu nghề nghiệp bằng tiếng Anh
      • Nói về vị trí, tính chất công việc hiện tại
      • Nói về nhiệm vụ, trách nhiệm trong công việc
      • Một số mẫu câu khác
    • #3.3. Cách ghi nhớ từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp hiệu quả

    100 từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp thường gặp và chi tiết nhất

    avatar
    kangta
    03:02 28/09/2024

    Mục Lục

    • #1.1. Từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp
    • #2.2. Cách giới thiệu nghề nghiệp bằng tiếng Anh
      • Nói về vị trí, tính chất công việc hiện tại
      • Nói về nhiệm vụ, trách nhiệm trong công việc
      • Một số mẫu câu khác
    • #3.3. Cách ghi nhớ từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp hiệu quả

    Khi làm quen những người bạn mới, chúng ta thường giới thiệu tên, tuổi và nghề nghiệp của mình, thậm chí là của cả bố mẹ mình nữa. Đó là lúc chúng ta cần biết đến những từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp, tránh trường hợp “I don’t know” rồi họ lại tưởng mình thất nghiệp mất. Cùng Step Up khám phá 100 từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp thông dụng nhất trong bài viết này nhé!

    1. Từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp

    Bạn làm một công việc rất “xịn” mang tên “quản lí dự án”, bố bạn thì còn là một “giám đốc marketing” nữa. Nhưng bạn lại chẳng biết hai từ này trong tiếng Anh đọc là gì. Thật phí hoài cho một bài giới thiệu bản thân phải không? Ngoài ra, bạn cũng cần hiểu được về gia đình của bạn bè khi quen nhau. Sau đây là 100 từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp để bạn giao tiếp dễ dàng hơn.

    Xem thêm:

    • Từ vựng tiếng Anh ngân hàng
    1. Accountant: kế toán
    2. Actuary: chuyên viên thống kê
    3. Advertising executive: trưởng phòng quảng cáo
    4. Architect: kiến trúc sư
    5. Artist: nghệ sĩ
    6. Astronaut: phi hành gia
    7. Astronomer: nhà thiên văn học
    8. Auditor: Kiểm toán viên
    9. Baggage handler: nhân viên phụ trách hành lý
    10. Baker: thợ làm bánh
    11. Bank clerk: nhân viên ngân hàng
    12. Barber: thợ cắt tóc
    13. Barrister: luật sư bào chữa
    14. Beautician: nhân viên làm đẹp
    15. Bodyguard: vệ sĩ
    16. Bricklayer/ Builder: thợ xây
    17. Businessman: doanh nhân
    18. Butcher: người bán thịt
    19. Butler: quản gia
    20. Carpenter: thợ mộc
    21. Cashier: thu ngân
    22. Chef: đầu bếp trưởng
    23. Composer: nhà soạn nhạc
    24. Customs officer: nhân viên hải quan
    25. Dancer: diễn viên múa
    26. Dentist: nha sĩ
    27. Detective: thám tử
    28. Diplomat/ Diplomatist: nhà ngoại giao
    29. Doctor: bác sĩ
    30. Driver: lái xe
    31. Economist: nhà kinh tế học
    32. Editor: biên tập viên
    33. Electrician: thợ điện
    34. Engineer: kỹ sư
    35. Estate agent: nhân viên bất động sản
    36. Farmer: nông dân
    37. Fashion designer: nhà thiết kế thời trang
    38. Film director: đạo diễn phim
    39. Financial adviser: cố vấn tài chính
    40. Fireman: lính cứu hỏa
    41. Fisherman: ngư dân
    42. Fishmonger: người bán cá
    43. Florist: người trồng hoa
    44. Greengrocer: người bán rau quả
    45. Hairdresser: thợ làm đầu
    46. Homemaker: người giúp việc nhà
    47. HR manager/ Human resources manager: trưởng phòng nhân sự
    48. Illustrator: họa sĩ vẽ tranh minh họa
    49. Investment analyst: nhà phân tích đầu tư
    50. Janitor: người dọn dẹp, nhân viên vệ sinh
    51. Journalist: nhà báo
    52. Judge: quan tòa
    53. Lawyer: luật sư nói chung
    54. Lifeguard: nhân viên cứu hộ
    55. Magician: ảo thuật gia
    56. Management consultant: cố vấn ban giám đốc
    57. Manager: quản lý/ trưởng phòng
    58. Marketing director: giám đốc marketing
    59. Midwife: nữ hộ sinh
    60. Model: người mẫu
    61. Musician: nhạc công
    62. Nurse: y tá
    63. Office worker: nhân viên văn phòng
    64. Painter: họa sĩ
    65. Personal assistant (PA): thư ký riêng
    66. Pharmacist: dược sĩ
    67. Photographer: thợ ảnh
    68. Pilot: phi công
    69. Plumber: thợ sửa ống nước
    70. Poet: nhà thơ
    71. Police: cảnh sát
    72. Postman: người đưa thư
    73. Programmer: lập trình viên máy tính
    74. Project manager: quản lý dự án
    75. Psychologist: nhà tâm lý học
    76. Rapper: ca sĩ nhạc rap
    77. Receptionist: lễ tân
    78. Recruitment consultant: chuyên viên tư vấn tuyển dụng
    79. Reporter: phóng viên
    80. Sales assistant: trợ lý bán hàng
    81. Salesman/ Saleswoman: nhân viên bán hàng
    82. Sea captain/ Ship’s captain: thuyền trưởng
    83. Secretary: thư ký
    84. Security officer: nhân viên an ninh
    85. Shopkeeper: chủ cửa hàng
    86. Singer: ca sĩ
    87. Software developer: nhân viên phát triển phần mềm
    88. Soldier: quân nhân
    89. Stockbroker: nhân viên môi giới chứng khoán
    90. Tailor: thợ may
    91. Tattooist: thợ xăm mình
    92. Telephonist: nhân viên trực điện thoại
    93. Tour guide/ Tourist guide: hướng dẫn viên du lịch
    94. Translator/ Interpreter: phiên dịch viên
    95. Vet/ Veterinary surgeon: bác sĩ thú y
    96. Waiter: bồi bàn nam
    97. Waitress: bồi bàn nữ
    98. Welder: thợ hàn
    99. Worker: công nhân
    100. Writer: nhà văn

    2. Cách giới thiệu nghề nghiệp bằng tiếng Anh

    Có từ vựng là có thể nghe, hiểu, và trả lời đơn giản được rồi. Nhưng để nói hay, nói chuẩn hơn thì bạn còn cần các mẫu câu đi cùng với từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp nữa. Sau này, nhỡ đâu cần đi phỏng vấn bằng tiếng Anh hoặc giới thiệu bản thân lúc đi ra mắt nhà vợ, nhà chồng người nước ngoài thì sao. Hãy tham khảo cách giới thiệu nghề nghiệp bằng tiếng Anh sau đây nhé.

    Nói về vị trí, tính chất công việc hiện tại

    • I’m a / an + nghề nghiệp: Tôi là…
    • I work as + vị trí công tác: Tôi đang làm ở vị trí…
    • I work in + mảng, phòng, ban công tác/ hoặc lĩnh vực ngành nghề: Tôi làm việc ở màng…
    • I work for + tên công ty: tôi làm việc cho …
    • My current company is… : Công ty hiện tại của tôi là…
    • I have my business: Tôi điều hành công ty của riêng mình
    • I’m doing an internship in = I’m an intern in…: Hiện tại, tôi đang làm ở vị trí thực tập tại + tên công ty
    • I’m a trainee at… : Tôi đang trong giai đoạn học việc ở vị trí…
    • I’m doing a part-time/ full-time job at…: Tôi đang làm việc bán thời gian/ toàn thời gian tại…
    • I earn my living as a/an + nghề nghiệp: Tôi kiếm sống bằng nghề …
    • I’m looking for work/ looking for a job: Tôi đang tìm việc.

    Nói về nhiệm vụ, trách nhiệm trong công việc

    • I’m (mainly) in charge of … : Tôi chịu trách nhiệm/ quản lý (chính) cho….
    • I’m responsible for …: Tôi chịu trách nhiệm/ quản lý….
    • I have to deal with/ have to handle … : Tôi cần đối mặt/ xử lý….
    • I run/ manage … : Tôi điều hành….
    • I have weekly meetings with …: Tôi có các cuộc họp hàng tuần với …
    • It involves… : Công việc của tôi bao gồm …

    Một số mẫu câu khác

    • I was rather inexperienced.

    Tôi chưa có nhiều kinh nghiệm.

    • I have a lot of experience.

    Tôi là người có nhiều kinh nghiệm.

    • I am sufficiently qualified.

    Tôi hoàn toàn đủ tiêu chuẩn (cho công việc đó).

    • I’m quite competent.

    Tôi khá lành nghề/ giỏi (trong công việc đó).

    • I have a high income = I am well-paid.

    Tôi được trả lương khá cao.

    • I’m poorly paid /badly paid /don’t earn much.

    Lương của tôi không cao lắm.

    • My average income is… :

    Mức lương trung bình hàng tháng của tôi là ….

    • This job is demanding:

    Đây là một công việc đòi hỏi cao.

    Xem thêm:

      1. Tiếng Anh giao tiếp về lễ hội
      2. Tiếng Anh giao tiếp về thư viện

    3. Cách ghi nhớ từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp hiệu quả

    Không chỉ là từ vựng tiếng anh về nghề nghiệp mà còn rất nhiều từ vựng theo chủ đề khác nữa chúng ta cần ghi nhớ. Có một điều ai cũng biết đó là việc học từ vựng chỉ hiệu quả khi người học biết cách vận dụng vào những ngữ cảnh thích hợp, nhưng biết vận dụng như thế nào đây?

    Hôm nay Step Up sẽ giới thiệu đến bạn một phương pháp học từ vựng tiếng Anh dựa trên bối cảnh cực hiệu quả mang tên: Học tiếng Anh qua chuyện chêm.

    tu-vung-tieng-anh-ve-nghe-nghiep-3

    Có thể hiểu một cách đơn giản học tiếng Anh qua chuyện chêm là một đoạn hội thoại, văn bản bằng tiếng mẹ đẻ có chèn thêm (chêm) các từ mới của ngôn ngữ cần học. Khi đọc đoạn văn đó, bạn có thể đoán, bẻ khóa nghĩa từ vựng thông qua văn cảnh.

    Để hiểu rõ hơn, chúng ta cùng xem phương pháp này là như thế nào khi khi học từ vựng nghề nghiệp sau nhé.

    Tôi đã tốt nghiệp đại học chuyên ngành Kiểm toán 10 năm trước và hiện tại, tôi đang work as nhà tư vấn tài chính cho một công ty nội thất danh tiếng. Công việc này khá là demanding nhưng I am sufficiently qualified cho công việc đó và tôi được well-paid.

    Tôi mainly in charge of việc phân tích và quản lý tài chính của công ty với sự support của 5 đồng nghiệp khác. Công việc của tôi involves lập những báo cáo tài chính theo quý, phân tích tình hình tài chính, dự đoán những khó khăn hay cơ hội về tài chính cho công ty,… Hàng tuần tôi đều tham dự các meetings với giám đốc và phòng kế toán của công ty. Bản thân tôi là một con người workaholic. Mặc dù công việc rất bận rộn nhưng tôi luôn thấy được sự yêu thích và passion của chính mình.

    Các từ vựng học tiếng Anh về nghề nghiệp học được:

    Work as: làm việc ở vị trí

    Demanding: yêu cầu cao

    I am sufficiently qualified: tôi đủ tiêu chuẩn

    Well-paid: trả lương cao

    Support: giúp đỡ

    Involve: bao gồm

    Meeting: cuộc họp

    Workaholic: đam mê công việc

    Passion: niềm say mê

    Thông qua việc đọc các bài viết chuyện chêm tiếng Anh, chúng ta được củng cố, khắc sâu việc nhớ nghĩa của từ vựng hơn, ngoài ra còn biết cách áp dụng từ vựng trong các ngữ cảnh thích hợp. Đây là phương pháp người do Thái đã áp dụng trong việc học ngoại ngữ của mình và cũng là 1 trong 3 phương pháp học từ vựng cực hiệu quả trong cuốn Hack Não 1500 của Step Up.

    Bài viết trên đã tổng hợp những từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp thiết thực nhất cùng với cách giới thiệu nghề nghiệp trong tiếng Anh một cách chuẩn chỉnh. Áp dụng các mẫu câu và từ vựng về nghề nghiệp đó, hãy thử viết một câu chuyện chêm của riêng bạn để ghi nhớ lâu hơn nhé.

    0 Thích
    Chia sẻ
    • Chia sẻ Facebook
    • Chia sẻ Twitter
    • Chia sẻ Zalo
    • Chia sẻ Pinterest
    In
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Cookies
    • RSS
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Cookies
    • RSS

    Trang thông tin tổng hợp

    Website là blog chia sẻ vui về đời sống ở nhiều chủ đề khác nhau giúp cho mọi người dễ dàng cập nhật kiến thức. Đặc biệt có tiêu điểm quan trọng cho các bạn trẻ hiện nay.

    © 2025 - vinaenter

    Kết nối với vinaenter

    vntre
    vntre
    vntre
    vntre
    vntre
    thời tiết hôm nay https://shbet.sh/ Hi88 M88 trang chủ HB88 SHBET
    Trang thông tin tổng hợp
    • Trang chủ
    • Ẩm Thực
    • Kinh Nghiệm Sống
    • Du Lịch
    • Hình Ảnh Đẹp
    • Làm Đẹp
    • Phòng Thủy
    • Xe Đẹp
    • Du Học
    Đăng ký / Đăng nhập
    Quên mật khẩu?
    Chưa có tài khoản? Đăng ký