a. Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025
* Đối với nhóm ngành sức khỏe (Dược, Y học cổ truyền, Y khoa)
Theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định năm 2025.
* Đối với các ngành khác
Tổng điểm các môn theo tổ hợp xét tuyển (bao gồm điểm ưu tiên) phải đạt từ 15,0 điểm trở lên.
b. Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT
* Đối với nhóm ngành sức khỏe (Dược, Y học cổ truyền, Y khoa)
Có kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ Giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.
* Đối với các ngành khác
Đáp ứng một trong hai điều kiện sau:
Điểm trung bình chung cả năm lớp 12 đạt từ 5.5 trở lên;
Hoặc tổng điểm các môn theo tổ hợp xét tuyển từ 16.5 điểm trở lên (bao gồm điểm ưu tiên).
c. Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ GD&ĐT
Thí sinh thuộc đối tượng quy định tại khoản 1, 2, 3 và 4 Điều 8, Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/02/2022 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT được tuyển thẳng vào các ngành Trường Đại học Kinh Bắc được phép đào tạo (trừ khối ngành sức khỏe).
d. Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do các trường khác tổ chức để xét tuyển
* Đối với nhóm ngành sức khỏe (Dược, Y học cổ truyền, Y khoa)
Tổng điểm các môn theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực tương đương ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2025 do Bộ GD&ĐT quy định.
* Đối với các ngành khác
Tổng điểm các môn theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực (bao gồm điểm ưu tiên) phải đạt 50% điểm tối đa trở lên.
e. Phương thức 5: Xét tuyển đối với thí sinh đã tốt nghiệp trình độ trung cấp trở lên cùng nhóm ngành dự tuyển (nhóm ngành sức khỏe)
Thí sinh tốt nghiệp trình độ trung cấp trở lên cùng nhóm ngành dự tuyển được áp dụng ngưỡng đầu vào một trong các tiêu chí:
Tiêu chí 1: Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại giỏi trở lên) hoặc điểm trung bình chung các môn văn hóa cấp THPT đạt từ 8,0 trở lên.
Tiêu chí 2: Tốt nghiệp THPT loại Giỏi trở lên hoặc kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức khá (học lực xếp loại từ Khá trở lên) và thời gian công tác từ 3 năm trở lên đúng với chuyên môn đào tạo hoặc giấy phép hành nghề từ 1 năm trở lên tính đến thời điểm xét tuyển.
Tiêu chí 3: Tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng hoặc trình độ cao đẳng hoặc trình độ đại học đạt loại khá và thời gian công tác từ 3 năm trở lên đúng với chuyên môn đào tạo hoặc có giấy phép hành nghề từ 1 năm trở lên tính đến thời điểm xét tuyển và có điểm TBC học bạ lớp 12 đạt từ 5.0 trở lên.
4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng
Thí sinh là các học sinh khuyết tật đã tốt nghiệp THPT.
Thực hiện theo quy định của Quy chế tuyển sinh Đại học do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành;
Thí sinh thuộc diện ưu tiên được cộng điểm ưu tiên theo mức điểm được hưởng vào tổng điểm chung để xét tuyển và được nhận chính sách ưu tiên của Nhà trường.
5. Học phí
Ngành Dược học: 915.000 đồng/tín chỉ.
Ngành Y học cổ truyền: 1.200.000 đồng/tín chỉ.
Ngành Y khoa: 2.000.000 đồng/ tín chỉ.
Các ngành khác: 500.000 đồng/tín chỉ.
II. Các ngành tuyển sinh
STTNGÀNH HỌCMÃ NGÀNHCHỈ TIÊUTỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN 1 Kế toán 7340301 100 A00, D01, A01, D84 2 Quản trị kinh doanh 7340101 100 A00, D01, A01, D84 3 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 60 A00, A01, D01, D14, D15, C00 4 Công nghệ thông tin 7480201 120 A00, D01, A01, A10 5 Ngôn ngữ Anh 7220201 50 D01, A01, A14, D66 6 Dược học 7720201 50 A00, A01, B00, D07, D08, D90 7 Y học cổ truyền 7720115 80 A00, A01, B00, D07, D08, D90 8 Y khoa 7720101 300 A00, A01, B00, D07, D08, D90
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của Trường Đại học Kinh Bắc như sau:
STT
Ngành học
Năm 2020Năm 2022Năm 2023Năm 2024
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo học bạ
Xét theo KQ thi THPT năm 2022
Xét theo học bạ THPT
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo học bạ THPT
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo học bạ THPT
1
Kế toán
15
6,0
15,0
18,0
15,00
18,00 (Hoặc ĐTB lớp 12 từ 6,0)
15,00
15,00
(Hoặc ĐTB lớp 12 từ 5,0)
2
Quản trị kinh doanh
15
6,0
15,0
18,0
15,00
18,00 (Hoặc ĐTB lớp 12 từ 6,0)
15,00
15,00
(Hoặc ĐTB lớp 12 từ 5,0)
3
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
15
6,0
15,0
18,0
15,00
18,00 (Hoặc ĐTB lớp 12 từ 6,0)
15,00
15,00
(Hoặc ĐTB lớp 12 từ 5,0)
4
Ngôn ngữ Anh
15
6,0
15,0
18,0
15,00
18,00 (Hoặc ĐTB lớp 12 từ 6,0)
15,00
15,00
(Hoặc ĐTB lớp 12 từ 5,0)
5
Luật kinh tế
15
6,0
15,0
18,0
15,00
18,00 (Hoặc ĐTB lớp 12 từ 6,0)
15,00
15,00
(Hoặc ĐTB lớp 12 từ 5,0)
6
Công nghệ thông tin
15
6,0
15,0
18,0
15,00
18,00 (Hoặc ĐTB lớp 12 từ 6,0)
15,00
15,00
(Hoặc ĐTB lớp 12 từ 5,0)
7
Dược học
21,0
Học lực Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 8,0 trở lên
21,00
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên
21,00
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên
8
Y khoa
22,0
Học lực Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 8,0 trở lên
22,50
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên
22,50
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên
9
Luật
15,0
18,0
15,00
18,00 (Hoặc ĐTB lớp 12 từ 6,0)
15,00
15,00
(Hoặc ĐTB lớp 12 từ 5,0)
10 Y học cổ truyền
21,00
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên
21,00
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Trường Đại học Kinh Bắc
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]