Từ vựng, mẫu câu về các hoạt động thường ngày bằng tiếng anh cho trẻ
Theo dõi Enspire trên
Từ vựng về chủ đề các hoạt động thường ngày bằng tiếng anh là các từ hết sức cơ bản và thân thuộc khi trẻ bắt đầu làm quen với tiếng anh. Nhờ những hành động chân thực, trực quan, các bé sẽ không còn cảm thấy lạ lẫm và chán nản khi học tập. Vậy, liệu các con sẽ nói về hoạt động thường ngày bằng tiếng anh của mình như thế nào? Hãy để Enspire giúp phụ huynh và trẻ thực hiện thành thạo các từ vựng chủ đề hoạt động thường ngày (Daily activities) qua bài viết này nhé!
Nhưng trước đó, nếu ba mẹ trẻ có nhu cầu cho con theo học tiếng anh tại một địa chỉ uy tín, lâu đời, liên kết với nhiều cơ sở giáo dục trong nước. Hãy cân nhắc tham khảo các khoá học tiếng anh cho trẻ em tại Học viện Anh ngữ Enspire với lộ trình chuẩn quốc tế, phương pháp học tập độc đáo. Đi kèm với đó, chúng tôi còn cung cấp ứng dụng Enspire Online đã đạt được nhiều giải thưởng trong ngành. Tham khảo thêm tại đây.
Từ vựng Tiếng Anh về cuộc sống hàng ngày
Học cùng Enspire các hoạt động thường ngày bằng tiếng anh
“What did you do today?” (Hôm nay bạn làm gì?) Bé nhà bạn đã có thể trả lời câu hỏi này chưa? Để trả lời câu hỏi này một cách dễ dàng, thú vị và vui vẻ, hãy cùng Enspire học về các hoạt động thường ngày bằng tiếng anh ngay dưới đây nhé.
Wake up /weɪk ʌp/: Thức dậy
Get out of bed /ɡɛt aʊt ʌv bɛd/: Rời giường
Stretch /strɛʧ/: Dãn cơ
Yawn /jɔn/: Ngáp
Make breakfast /meɪk ˈbrɛk.fɑːst/: Nấu bữa sáng
Pack lunch /pæk lʌntʃ/: Chuẩn bị đồ ăn trưa
Get dressed /ɡet drest/: Thay quần áo
Have breakfast /hæv ˈbrekfəst/: Ăn sáng
Go to work /ɡoʊ tuː wɜːrk/: Đi làm
Go home /gou houm/: Đi về nhà
Go to bed /ɡoʊ tə bɛd/: Đi ngủ
Have lunch /hæv lʌntʃ/: Ăn trưa
Work /wɜːrk/: Làm việc
Finish working /’finiʃ ˈwəːkɪŋ/: Hoàn thành công việc
Study /stʌdi/: Học tập
Do homework /du ‘houmwə:k/: Làm bài tập về nhà
Eat out /i:t aut/: Đi ăn ở ngoài
Drink /driɳk/: Uống
Take a break /teɪk ə breɪk/: Nghỉ ngơi
Run errands /rʌn ˈɛ.rəndz/: Chạy vặt
Leave work/school /liːv wɜːk/skuːl/: Tan làm/tan học
Go home /ɡoʊ hoʊm/: Về nhà
Cook dinner /kʊk ˈdɪnər/: Nấu bữa tối
Relax /riˈlæks/: Thư giãn
Exercise /ˈek.səˌsaɪz/: Tập thể dục
Have dinner /hæv ˈdɪnər/: Ăn tối
Watch TV /wɑtʃ ˈtiːˌviː/: Xem tivi
Wash the dishes /wɔʃ ðə dɪʃ/: Rửa bát đũa
Read a book /riːd ə bʊk/: Đọc sách
Read newspaper /ri:d’nju:z,peipə/: Đọc báo chí
Read comics /riːd ˈkɒmɪks/: Đọc truyện tranh
Feed the cat /fi:d ðə kæt/: Cho mèo ăn
Sleep /sliːp/: Ngủ
Clean /kliːn/: Dọn dẹp
Shopping /ˈʃɑːpɪŋ/: Mua sắm
Make up /meik ʌp/: Trang điểm
Drive /draɪv/: Lái xe
Talk to friends /tɔːk tuː frends/: Trò chuyện với bạn bè
Take out the rubbish /teɪk aʊt ði ˈrʌbɪʃ/: đổ rác
Như vậy, bên trên là những từ vựng theo chủ đề các hoạt động thường ngày bằng tiếng anh cực đầy đủ mà Enspire đã tổng hợp được. Ngoài ra, vẫn còn rất nhiều từ vựng tiếng anh về sinh hoạt hàng ngày được chia ra thành các nhóm khác nhau. Kéo xuống để được tiết lộ thêm nhé!
Tìm hiểu thêm: 99+ Từ vựng tiếng anh về shopping online cực cần thiết cho các bài thi tiếng anh
Từ vựng về các hoạt động thường ngày bằng tiếng anh - Sinh hoạt cá nhân
Sinh hoạt, vệ sinh cá nhân là những hoạt động ai cũng cần thực hiện thường xuyên hằng ngày. Thế nên, như đã tiết lộ phía trên, cùng khám phá các từ vựng tiếng anh về sinh hoạt hàng ngày chủ đề vệ sinh cá nhân nhé.
Rinse mouth /rɪns maʊθ/: Súc miệng
Brush teeth /brʌʃ tiːθ/: Đánh răng
Use floss /flɔs/: Dùng chỉ nha khoa
Use mouthwash /juːz maʊθ.wɒʃ/: Dùng nước súc miệng
Use a face mask /juːz ə feɪs maːsk/: Sử dụng mặt nạ
Taking a bath /ˈteɪkɪŋ ə bæθ/: Tắm rửa
Drying hair /draɪ ɪŋ heər/: Sấy, làm khô tóc
Washing hands /ˈwɒʃɪŋ hændz/: Rửa tay
Shaving /ˈʃeɪvɪŋ/: Cạo râu
Washing hair /ˈwɒʃɪŋ heər/: Gội đầu
Clipping nails /ˈklɪpɪŋ neɪlz/: Cắt móng tay
Condition hair /kənˈdɪʃ.ən heər/: Dưỡng tóc
Shave /ʃeɪv/: Cạo râu (nam)
Wax /wæks/: Tẩy lông
Trên đay là các từ vựng thường được dùng để chỉ các hoạt động thường ngày bằng tiếng anh. Bé nhà bạn đã biết được bao nhiêu từ rồi? Cùng đồng hành giúp con học tập nhé.
Từ vựng các hoạt động hàng ngày bằng tiếng anh - Hoạt động giải trí, thể thao
Dưới đây sẽ là các từ vựng về hoạt động thường ngày tiếng anh liên quan đến hoạt động giải trí, thể thao. Hãy học tập thật hiệu quả với danh sách dưới đây nhé.
Walk /wɔːk/: Đi bộ
Go for a run /ɡoʊ fɔːr ə rʌn/: Đi chạy bộ
Go to the gym /ɡoʊ tuː ðə dʒɪm/: Đi tập gym
Do exercise / du: eksəsaiz/: Tập thể dục
Play video games /pleɪ ˈviː.di.oʊ geɪmz/: Chơi trò chơi điện tử
Do yoga /duː joʊ.ɡə/: Tập yoga
Practice martial arts /ˈpræktɪs ˈmɑːrʃəl ɑːrts/: Tập võ
Go skiing /ɡoʊ ˈskiɪŋ/: Đi trượt tuyết
Go fishing /gəʊ ˈfɪʃɪŋ/: Đi câu cá
Swimming /ˈswɪmɪŋ/: Bơi lội
Billiards /ˈbɪljərdz/: Chơi bi-a
Go bowling /gəʊ ˈbəʊlɪŋ/: Đi chơi bowling
Play outside /pleɪ autsaid/: Đi chơi ở bên ngoài
Play chess /pleɪ ʧɛs/: Chơi cờ vua
Play poker /pleɪ ˈpoʊkər/: Chơi bài
Play golf /pleɪ gɒlf/: Chơi đánh gôn
Play football /pleɪ ˈfʊtbɔːl/: Chơi bóng đá
Play badminton /pleɪ ˈbædmɪntən/: Đánh cầu lông
Play baseball /pleɪ ˈbeɪsbɔːl/: Đánh bóng chày
Play volleyball /pleɪ ˈbædmɪntən/: Chơi bóng chuyền
Play video games /pleɪ ˈvɪdi.oʊ ɡeɪmz/: Chơi điện tử
Go to the cinema /gou tu ðə ˈsɪnəmə/: Đi xem phim ngoài rạp
Go to coffee / gou tu ˈkɒfi/ : Đi cà phê
Listen to music /ˈlɪsən tuː ˈmjuːzɪk/: Nghe nhạc
Watch a movie /wɒtʃ ə ˈmuː.vi/: Xem phim
Watch TV /wɒtʃ ˈtiːviː/: Xem TV
Play sports /pleɪ spɔːrts/: Chơi thể thao
Play basketball /pleɪ ˈbɑː.skɪt.bɔːl/: Chơi bóng rổ
Play tennis /pleɪ ˈtɛ.nɪs/: Chơi quần vợt
Go cycling /ɡoʊ ˈsaɪ.klɪŋ/: Đi xe đạp
Go hiking /ɡoʊ haɪ.kɪŋ/: Đi bộ đường dài
Dance /dɑːns/: Nhảy múa
Read a book /riːd ə bʊk/: Đọc sách
Go to a concert /ɡoʊ tuː ə ˈkɑːn.sərt/: Đi xem nhạc hội
Go to a play /ɡoʊ tuː ə pleɪ/: Đi xem kịch
Go to a sporting event /ɡoʊ tuː ə ˈspɔːr.tɪŋ iː.vent/: Đi xem sự kiện thể thao
Go out to eat /ɡoʊ aʊt tuː iːt/: Đi ăn uống
Spend time with friends/family /spend taɪm wɪð frendz/ˈfæ.mə.li/: Dành thời gian cho bạn bè/gia đình
Do nothing /duː ˈnʌ.θɪŋ/: Không làm gì
Từ/cụm từ cuộc sống hàng ngày
Khám phá thêm: Danh sách các từ vựng về biển và đại dương đầy đủ nhất cần biết khi đi du lịch
Cấu trúc câu và mẫu câu về các hoạt động thường ngày bằng tiếng anh
Khi đã có cho mình khối lương từ vựng đồ sộ nhờ danh sách mà Enspire đã tổng hợp phía trên. Trẻ đã có thể dễ dàng hơn để mô tả về các hoạt động thường ngày bằng tiếng anh của mình rồi. Thế nhưng để sử dụng linh hoạt, chính xác hơn, hãy cho bé học các cấu trúc câu và mẫu câu về chủ đề này nhé.
Cấu trúc câu thường được sử dụng
Đối với trẻ em, đối tượng mới làm quen với tiếng anh, vốn từ vựng, khả năng ứng biến để sử dụng trong câu vẫn còn hạn chế. Vậy nên những cấu trúc câu để nói về hoạt động thường ngày bằng tiếng anh nên cho con học thời điểm này là cấu trúc mệnh đề cơ bản gồm S (Chủ ngữ) + V (Động từ) + O (Tân ngữ, thường là danh từ). Và chỉ nên dạy trẻ về thì hiện tại đơn trước để tránh bị rối là gây khó khăn cho trẻ nhé!
Cách áp dụngVí dụS + V ( chia động từ thích hợp) + O We go for a run. (Chúng tôi đi chạy bộ.)
She plays badminton (Cô ấy chơi cầu lông.)
My mother does the housework. (Mẹ tôi làm việc nhà.)
Có thể sử dụng thêm các trạng từ chỉ tần suất để diễn tả mức độ thường xuyên của các hoạt động:
always (luôn luôn)
normally (thường xuyên)
usually (thường xuyên)
often (thường)
sometimes (thỉnh thoảng)
I normally go to school at 7 o’clock. (Tôi thường xuyên đến trường lúc 7 giờ sáng.)
I always listen to music in evening. (Tôi luôn nghe nhạc vào buổi tối.)
Đặt câu hỏi để tạo một đoạn hội thoại đơn giản về các hoạt động trong ngày cho bé tập làm quen. Tell me about your day. (Kể về ngày của bạn cho tôi nghe nào.)
What time do you usually get up?(Bạn thường thức dậy lúc mấy giờ?)
Mẫu câu thường gặp về các hoạt động thường ngày bằng tiếng anh
Mẫu câu dùng để hỏi:
“What did you get up to today?” (Hôm nay bạn đã làm gì vậy?)
“Did you go to work/school today?” (Bạn có đi làm/đi học vào hôm nay không?)
“Did you work out today?” (Bạn có tập thể dục vào hôm nay không?)
“What did you learn today?” (Bạn đã học được điều gì hôm nay?)
“What interesting things happened today?” (Hôm nay có chuyện gì thú vị xảy ra không?)
Mẫu câu dùng để trả lời, mô tả:
I usually have lunch at 12:00 PM and then take a short brake. (Tôi thường ăn trưa lúc 12 giờ trưa và sau đó nghỉ ngơi một lúc.)
I often wake up at 6:00 AM and make my bed before I brush my teeth and wash my face. (Tôi hay thức dậy vào lúc 6 giờ sáng, dọn dẹp giường trước khi đánh răng và rửa mặt.)
I always cook dinner around 6:00 PM and then we eat as a family. (Tôi luôn nấu bữa tối vào khoảng 6 giờ chiều và sau đó ăn cùng nhau như một gia đình.)
Câu trần thuật:
I get up early in the morning. (Tôi dậy sớm vào buổi sáng.)
I am not a morning person. (Tôi không phải là người thích dậy sớm.)
I go to bed late at night. (Tôi đi ngủ muộn vào ban đêm.)
I take the bus to work. (Tôi đi xe buýt đi làm.)
I work five days a week. (Tôi làm việc 5 ngày một tuần.)
I am always on the go. (Tôi luôn bận rộn.)
I like to spend time with my family. (Tôi thích dành thời gian cho gia đình.)
Như vậy trên đây là cấu trúc câu và mẫu câu thường sử dụng để nói về hoạt động thường ngày bằng tiếng anh. Cùng đến với một vài bài tập luyện tập đơn giản sau đây nhé!
Bài tập ôn luyện về các hoạt động thường ngày bằng tiếng anh cho trẻ
Bài 1:
I usually _____ at 7:00 AM. (a. wake up / b. go to bed / c. eat breakfast)
I _____ my teeth before going to bed. (a. brush / b. wash / c. dress)
I _____ breakfast with my family. (a. eat / b. cook / c. study)
I _____ to school by bus. (a. walk / b. go / c. drive)
I _____ after school with my friends. (a. play / b. work / c. sleep)
Bài 2: Nối từ với tranh
Giao cho trẻ một trang giấy có các hình ảnh mô tả các hoạt động thường ngày (ví dụ: đánh răng, rửa mặt, mặc quần áo, ăn sáng, đi học, …) và các từ tiếng Anh tương ứng (ví dụ: brush teeth, wash face, get dressed, eat breakfast, go to school, …).
Yêu cầu trẻ nối các từ tiếng Anh với hình ảnh phù hợp.
Mẫu ảnh dùng trong trò chơi từ vựng tiếng anh về sinh hoạt hàng ngày
Đáp án bài 1:
a. wake up
a. brush
a. eat
b. go
a. play
Lời kết
Enspire hy vọng qua bài viết chi tiết về các hoạt động thường ngày bằng tiếng anh bao gồm các từ vựng, cấu trúc câu, mẫu câu và bài tập. Trẻ và cả những người mới tiếp xúc với tiếng anh có thể có sự chuẩn bị tốt nhất để chinh phục tiếng anh sau này.
Phụ huynh có quan tâm đến các khoá học tiếng anh cho trẻ em hay giáo trình và ứng dụng học tiếng anh Enspire Online đã được Bộ GD&ĐT thẩm định của Enspire. Vui lòng để lại thông tin liên hệ bên dưới để được hỗ trợ tư vấn. Enspire chúc các bạn và các bé học tập thật vui.
Xem thêm: 89+ từ vựng về daily routine trong tiếng anh đầy đủ nhất