Các cụm Phrasal verb Come bạn biết được bao nhiêu từ? Trong bài học hôm nay prepedu.com sẽ cung cấp cho bạn 15 Phrasal với COME cùng với những ví dụ minh họa cụ thể. Hãy cùng khám phá xem đó là những cụm từ nào nhé!
Ý nghĩa: visit: thăm
Ví dụ: Why don't you come over to England in the summer?
Dịch nghĩa:Sao bạn không đến Anh vào mùa hè?
Ý nghĩa: hồi tỉnh
Ví dụ: Your mother hasn't yet come round from the anaesthetic.
Dịch nghĩa: (Mẹ của bạn vẫn chưa hồi tỉnh từ lúc gây mê)
Ý nghĩa: sụp đổ ( =collapse )
Ví dụ: The ceiling came down with a terrific damage.
Dịch nghĩa: Trần nhà bị đổ xuống gây ra tổn hại nghiêm trọng.
Ý nghĩa: xuống, đi xuống
Ví dụ: coat comes down to heels
Dịch nghĩa: (Áo dài xuống tận gốc)
Ví dụ: The issue will come up in the meeting on Tuesday.
Dịch nghĩa: Vấn đề này sẽ được đề cập ở cuộc họp hôm Thứ ba.
Ví dụ: She came up with a new idea for increasing marketing sales.
Dịch nghĩa: Cô ấy nảy ra 1 ý tưởng mới để tăng doanh thu tiếp thị.
Ví dụ: I've never come up against anything I can't handle
Dịch nghĩa: (Tôi chưa bao giờ đối mặt với thứ gì mà tôi không thể xử lý cả)
Ví dụ: A new magazine hasjust come out
Dịch nghĩa: (Một tạp chí mới vừa mới được xuất bản)
Học Ielts cùng Prep ngay !
Ví dụ: The publisher decided not to come out with the book.
Dịch nghĩa: (Nhà xuất bản quyết định không tung ra cuốn sách này)
Ví dụ: How did this thingcome about? (Làm sao mà xảy ra điều này?)
Dịch nghĩa: This came about due to the windstorm. (Điều này xảy ra do cơn bão)
Ví dụ: Jack came across a book he had been looking for.
Dịch nghĩa: (Jacktình cờ thấy cuốn sách mà anh đang tìm kiếm)
Ví dụ: The missile came apart in midair
Dịch nghĩa: (Các tên lửa đã bị vỡ vụ trong không trung)
Ví dụ: Tim is more relaxed and his skills are coming along.
Dịch nghĩa: (Tim thư giãn hơn và những kỹ năng của anh ấy cũng tiến triển)
Ví dụ: She came into a fortune when her grandfather died.
Dịch nghĩa: (Cô ấy thừa kế tải sản khi ông cô ấy qua đời)
Ví dụ: No one is sure if the jazz festival planned for this summer will come off.
Dịch nghĩa: (Không ai chắc rắng liệu kế hoặc lễ hội nhạc Jazz vào mùa hè này sẽ thành công)
Chúc các bạn học Phrasal Verb Come thật tốt!
Link nội dung: https://vinaenter.edu.vn/come-up-against-la-gi-a68105.html