Tiếng Trung có rất nhiều chữ Triệu. Và ở bài viết hôm nay, PREP sẽ giải thích chi tiết về 2 chữ Triệu trong tiếng Trung thông dụng nhất. Hãy theo dõi nhé!
Chữ Triệu trong tiếng Trung phải kể đến đầu tiên đó là 兆, phiên âm zhào, mang ý nghĩa là “điềm báo, dấu hiệu báo trước”, “báo trước, cho biết trước” hoặc họ Triệu. Đây cũng là đơn vị số đếm tiếng Trung thông dụng biểu thị chữ số hàng triệu.
Thông tin chữ 兆:
Chữ Triệu trong tiếng Trung mà PREP muốn nói đến tiếp theo đó là 召. Hán tự này có 2 cách phiên âm, nếu đọc là shào sẽ mang ý nghĩa là “Thiệu (tên nước)” hoặc “họ Thiệu”. Còn nếu đọc là zhào thì mang ý nghĩa là kêu gọi, triệu tập, mời gọi hoặc họ Triệu.
Thông tin chữ 召:
Nếu muốn viết chính xác 2 chữ Triệu trong tiếng Trung, bạn cần biết vận dụng kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng Trung. Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết các bước viết theo từng nét cụ thể. Hãy theo dõi và luyện tập ngay từ bây giờ bạn nhé!
PREP đã hệ thống lại danh sách các từ vựng có chứa chữ Triệu trong tiếng Trung dưới đây. Hãy nhanh chóng lưu lại để tích lũy cho mình vốn từ vựng tiếng Trung hữu ích nhé!
STT
Từ vựng chứa chữ Triệu
Phiên âm
Dịch nghĩa
Ví dụ
Chữ 兆
1
兆头
zhào·tou
Điềm, điềm báo
今天有暴风雨的兆头。/Jīntiān yǒu bàofēngyǔ de zhàotou./: Hôm nay có điềm báo mưa to gió lớn.
2
先兆
xiānzhào
Điềm báo trước
这些光斑常常是形成太阳黑子的先兆。/Zhèxiē guāngbān chángcháng shì xíngchéng tàiyáng hēizǐ de xiānzhào./: Những vệt sáng này thường là dấu hiệu báo trước sự hình thành các vết đen trên mặt trời.
3
瑞兆
ruìzhào
Thuỵ Điển
迈克来自瑞兆。/Màikè láizì Ruìzhào./: Mike đến từ Thuỵ Điển.
4
吉兆
jízhào
Điềm lành, điềm may
瑞雪纷纷是丰年的吉兆。/Ruìxuě fēnfēn shì fēngnián de jízhào./: Tuyết rơi đúng lúc là điềm tốt cho một mùa màng bội thu.
5
征兆
zhēngzhào
Dấu hiệu, triệu chứng, điềm báo
不祥的征兆 /bùxiáng de zhēngzhào/: Điềm không may.
Chữ Triệu 召
6
召唤
zhàohuàn
Kêu gọi, vẫy gọi
新的生活在召唤着我们。/Xīn de shēnghuó zài zhàohuànzhe wǒmen./: Cuộc sống mới đang vẫy gọi chúng ta.
7
召开
zhàokāi
Mời dự họp, triệu tập đến họp, tổ chức
校长召开学生家长会,征求对学校工作的意见。/Xiàozhǎng zhàokāi xuéshēng jiāzhǎng huì, zhēngqiú duì xuéxiào gōngzuò de yìjiàn./: Hiệu trưởng tổ chức cuộc họp phụ huynh và giáo viên để lấy ý kiến về công việc ở trường.
8
召见
zhàojiàn
Hẹn gặp, hẹn đến gặp
王校长召见李老师去谈话。/Wáng xiàozhǎng zhàojiàn Lǐ lǎoshī qù tánhuà./: Hiệu trưởng Vương hẹn gặp thầy Lý đến nói chuyện.
9
召集
zhàojí
Triệu tập
队长召集全体队员开会。/Duìzhǎng zhàojí quántǐ duìyuán kāihuì./: Đội trưởng triệu tập toàn thể đội viên đến họp.
10
感召
gǎnzhào
Tác động, cảm hoá, lôi cuốn
小明有感召力。/Xiǎomíng yǒu gǎnzhào lì./: Tiểu Minh có sức lôi cuốn.
Tham khảo thêm bài viết:
Như vậy, PREP đã giải thích chi tiết và cặn kẽ về chữ Triệu trong tiếng Trung. Mong rằng, với những chia sẻ trên sẽ giúp những bạn nào đang học Hán ngữ có thể nâng cao vốn từ vựng nhanh chóng.
Link nội dung: https://vinaenter.edu.vn/trieu-trong-tieng-trung-a64966.html