Cut down là gì và cấu trúc của cụm từ cut down trong tiếng Anh.

Trong quá trình học tập và rèn luyện tiếng Anh thì chắc có lẽ ghi nhớ những cụm động từ là rất quan trọng. Nó quan trọng bởi lẽ những cụm động từ này thường xuyên được sử dụng trong giao tiếp và trong những bài test năng lực tiếng Anh. Hôm nay StudyTienganh sẽ cùng các bạn học thân mến tìm hiểu về cụm động từ Cut down. Hãy theo dõi bài viết dưới về cut down là gì? và những cấu trúc liên qua đến cụm từ thú vị này nhé.

(hình ảnh minh họa cho cut down)

1 Cut down là gì ?

Cut down

Định nghĩa: Cut down là cụm từ được kết hợp bởi động từ Cut và trạng từ down. Trong từ điển cambridge định nghĩa cut down là để làm hoặc sử dụng ít thứ gì đó hay còn gọi là cắt bớt, giảm bớt. Theo nghĩa đen cut down có nghĩa là để chặt, đốn, gặt một cái gì đó, như của một cái cây.

Phát âm: /kʌt daʊn/

Loại từ : cụm động từ.

Ví dụ:

- Cut down có nghĩa là giết ai

Ví dụ:

- Để xúc phạm hoặc chê bai ai đó, thường là công khai

Ví dụ:

2 Cấu trúc của cụm từ cut down.

Và ngoài ra cut down còn có các cấu trúc với nhiều ý nghĩa khác nhau tùy thuộc vào dụng ý của người nói hay hoàn cảnh nói.

Cut down on sth = Cut down to + number = reduce the size, amount, the amount of something done, used, or taken... : giảm kích cỡ, số tiền, giảm số lượng việc đã làm, đã sử dụng hoặc đã thực hiện.

Ví dụ:

cut down là gì

(hình ảnh minh họa cut down)

- Cut someone down (to size) and take someone down (to size): Kéo ai về vị trí (theo kích thước) và hạ ai đó (theo kích thước) để làm cho một người khiêm tốn; để đặt vị trí của một người về đúng thực tế.

Ví dụ:

- Cut someone down: giết ai đó bằng vũ khí, chẳng hạn như kiếm, hoặc bằng súng, v.v ...

Ví dụ:

Cut something down

- Để chặt một cái gì đó; để cưa hoặc cắt một thứ gì đó cho đến khi nó bị đốn hạ

Ví dụ:

- Để hủy bỏ lập luận của ai đó; để phá hủy vị trí hoặc chỗ đứng của ai đó.

Ví dụ:

- Để giảm giá của một cái gì đó. Họ giảm giá để bán hết hàng một cách nhanh chóng.

Ví dụ:

Cut (something) down to (something) : Để làm cho một cái gì đó nhỏ hơn hoặc dễ quản lý hơn.

Ví dụ:

3 Kết luận.

cut down là gì

(hình ảnh minh họa cut down)

Như vậy là chúng ta đã tìm hiểu được cut down là gì, và những cấu trúc cô cùng thú vị với cụm động từ này. Hy vọng qua những ví dụ, những giải nghĩa mà StudyTienganh đưa đến cho các bạn thì các bạn có thể ghi nhớ và sử dụng thành thạo cụm từ này. Và cuối cùng đừng bỏ lỡ những bài học vô cùng bổ ích của StudyTienganh nhé.

Link nội dung: https://vinaenter.edu.vn/cut-down-on-la-gi-a61400.html