Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm học 2023-2024 (Kèm đáp án)

Đề thi Toán lớp 4 Học kì 1 năm học 2023-2024 (Kèm đáp án) được tải nhiều nhất, bao gồm ma trận đề thi, đề thi có kèm đáp án để học sinh ôn tập, rèn luyện kiến thức nhằm đạt kết quả tốt nhất cho kì thi cuối kì I. Do nội dung đề thi quá dài, không thể show hết trong bài viết, mời thầy cô và các em tải file về máy để xem đầy đủ Bộ đề kiểm tra học kì 1 môn toán lớp 4 có đáp án.

I. Đề thi Toán lớp 4 kì 1 có đáp án theo chương trình mới

1. Ma trận Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4

MA TRẬN ĐỀ KTĐK CUỐI KÌ I

MÔN TOÁN - LỚP 4

Năm học 2023 - 2024

Mạch kiến thức, kĩ năng

Số câu và số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Số tự nhiên và phép tính với các số tự nhiên.

Số câu

2

1

1

1

2

3

Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo khối lượng; giây, thế kỉ.

Số câu

1

1

2

Yếu tố hình học: góc nhọn, góc tù, góc bẹt; hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song. Số đo góc

Số câu

1

1

1

1

Giải bài toán về tìm số trung bình cộng; tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.

Số câu

1

1

Tổng

Số câu

2. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4

TRƯỜNG TIỂU HỌC…….

Họ và tên: ……………………………

KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM 2023-2024Môn: Toán 4 - Thời gian: 40ph

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng và trả lời các câu hỏi dưới đây

Câu 1. Số gồm: 5 triệu, 7 trăm nghìn, 2 chục nghìn và 1 chục được viết là:

A. 5 720 010 B. 572 001 C. 57 210 D. 5 072 010

Câu 2. Giá trị biểu thức m x 12 - n. Khi m = 34, n= 122 là:

A. 408 B. 268 C. 286 D. 480

Câu 3. Số 245 378 làm tròn đến chục nghìn được số:

A. 245 000 B. 250 000 C. 245 380 D. 245 400

Câu 4 : Quan sát hình G và trả lời các câu hỏi sau:

Đường thẳng MN vuông góc với đường thẳng ..................................

Đường thẳng AB song song với đường thẳng ..................................

Câu 5: ( 2 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống.

a) 150 kg = ..... tạ ..... yến

c) thế kỉ = ………… năm

b) 4 tấn 34kg = ............. kg

d) 6 phút 40 giây = ……… giây

Câu 6.

Bác Hồ sinh năm 1890, năm đó thuộc thế kỉ nào?

A. Thế kỉ XVIII. B. Thế kỉ XIX. C. Thế kỉ XXI. D. Thế kỉ XX.

b) Em sinh năm ................... Năm đó thuộc thế kỉ .....................................

Câu 7 :Quan sát hình vẽ rồi viết số đo thích hợp vào chỗ chấm:

Câu 8: (2 điểm) M1 Đặt tính rồi tính:

a)378 021+19 688

b) 85 724 - 7361

c) 12 406 x 31

d) 7025:72

……………….

……………….

……………….

……………….

……………….

………………

………………

………………

………………

………………

………………

………………

………………

………………

………………

…………………...

…………………...

…………………...

…………………...

…………………...

Câu 9. (2 điểm) Trung bình số cây trồng được của lớp 4A và 4B là 152 cây. Biết lớp 4A trồng ít hơn lớp 4B 18 cây. Tính số cây trồng được của mỗi lớp?

Giải:

Câu 10

1008 x7 + 1008x 4 - 1008

3. Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Ý đúng

A

B

B

A

Điểm

0,5

1

0,5

0,5

1

0.5

2

2

1

1

Câu 4 :

Đường thẳng MN vuông góc với đường thẳng AB, CD

Đường thẳng AB song song với đường thẳng CD

Câu 5

a) 150 kg = tạ 5 yến

c) thế kỉ = 50 năm

b) 4 tấn 34kg = 4034 kg

d) 6 phút 40 giây = 400 giây

Câu 6.

b) Em sinh năm 2014 Năm đó thuộc thế kỉ XXI

Câu 7

60

120

90

180

Câu 8

378 021+19 688 = 397709

85 724 - 7361 = 78 363

12 406 x 31= 384 586

7025:72= 97 dư 41

Câu 9: Trung bình số cây trồng được của lớp 4A và 4B là 152 cây. Biết lớp 4A trồng ít hơn lớp 4B 18 cây. Tính số cây trồng được của mỗi lớp?

Giải:

Tổng số cây của hai lớp là: 152 x 2= 304 ( cây)

Lớp 4A trồng được số cây là: ( 304 - 18) = 143 ( cây)

Lớp 4A trồng được số cây là: 304- 143- 161 ( cây)

Đáp số: Lớp 4A: 143 cây

II. Đề thi Toán lớp 4 Học kì 1 Kết nối tri thức

PHẦN LÀM BÀI CỦA HỌC SINH

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM .…/3đ

Khoanh vào chữ cái (A,B,C,D) đặt trước câu trả lời đúng (Câu 1 đến câu 4)

Câu 1: Số 14 021 983 có: .../ 0.5đ

  1. Chữ số 4 thuộc lớp triệu
  2. Chữ số 0 ở hàng chục nghìn.
  3. Chữ số 9 ở lớp nghìn.
  4. Chữ số 3 ở hàng chục.

Câu 2: Làm tròn số 73 523 625 đến hàng trăm nghìn ta được số: .../ 0.5đ

  1. 73 500 000
  2. 73 600 000
  3. 73 400 000
  4. 73 520 000

Câu 3: Nhà toán học Lê Văn Thiêm là tiến sĩ toán học đầu tiên của Việt Nam, ông sinh năm 1917. Hỏi ông sinh vào thế kỉ thứ mấy? …./0.5đ

A. Thế kỉ XIXB. Thế kỉ XVC. Thế kỉ XXD. Thế kỉ XXI

Câu 4: 2 tấn 500kg = ………. kg. Số cần điền vào chỗ chấm là: …./0.5đ

A. 2 500B. 20 500C. 2 050D. 2 500

Đề thi Toán lớp 4 Học kì 1 Kết nối tri thức

Đề thi Toán lớp 4 Học kì 1 Kết nối tri thức

Đề thi Toán lớp 4 Học kì 1 Kết nối tri thức

Đề thi Toán lớp 4 Học kì 1 Kết nối tri thức

Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 Kết nối tri thức

Câu 1. Số 14 021 983 có:

A. Chữ số 4 thuộc lớp triệu (0.5đ)

Câu 2. Làm tròn số 73 523 625 đến hàng trăm nghìn ta được số:

B. 73 600 000 (0.5đ)

Câu 3. Trong cùng một năm, ngày 29 tháng 5 là thứ sáu thì ngày 1 tháng 6 là:

C. Thế kỉ XX (0.5đ)

Câu 4. 2tấn 500kg = ……….kg.

D. 2 500 (0.5đ)

Câu 5. Góc đỉnh A của hình tứ giác ABCD là :

Góc tù (0.5đ)

Câu 6. Nối lời giải với phép tính đúng:

9 x 5 = 45 m2 (0.5đ)

Câu 7. Đặt tính rồi tính: (Mỗi câu đúng được 0.5đ)

HS làm bài đặt tính chia không rút gọn vẫn được điểm.

Câu 8: Xếp các các số 19 876, 19 786, 19 687, 19 867 theo thứ tự từ lớn đến bé

19 876, 19 867, 19 786, 19 687 (0,5 đ)

Câu 9: Tính giá trị của biểu thức:

a) 393 : 3 + 120 x 5

= 131 + 600 (0.5đ)

= 731 (0.5đ)

b) (134 + 187 + 213) : 3 = 534 : 3 = 178 (0.5đ)

Câu 10: Điền vào chỗ chấm:

a. Khi đến ngã tư đó, tín hiệu đèn giao thông có thể là : đèn xanh, đèn đỏ hoặc đèn vàng (0.5đ).

b.

- Những quốc gia nào có số dân trên 100 triệu: Hoa Kỳ, Nga (0.5đ)

- Những quốc gia nào có số dân ít hơn 100 triệu: Pháp, Việt Nam (0.5đ)

Câu 11. (2đ)

Bài giải

Số tiền mẹ mua 1 cây bút tím là: (0.5đ)

63 000 : 9 = 7 000 (đồng) (0.5đ)

Số tiền mẹ mua 5 cây bút tím là: (0.5đ)

7 000 x 5 = 35 000 (đồng) (0.5đ)

Đáp số: 35 000 (đồng)

- Phép tính đúng mới được tính điểm lời giải.

- Đáp số không ghi hoặc ghi sai trừ 0.5 điểm.

- Sai đơn vị trừ toàn bài 0.5 điểm.

III. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo

IV. Đề thi Toán lớp 4 Học kì 1 Cánh Diều

Câu 1. Hãy viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)

Đọcsố

Viết số

a) Tám mươi sáu triệu ba trăm bốn mươi hai nghìn năm trăm sáu mươi hai.

b)

38 632

c) Năm triệu ba trăm mười hai nghìn sáu trăm hai mươi chín.

d)

3 652 460

Câu 2. (1 điểm) Viết dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm:

a) 859 067 ……… 859 167

b) 492 037 ……… 482 037

c) 609 608 ……… 609 609

d) 264 309 ……… 264 309

Câu 3. Đặt tính rồi tính: (1 điểm)

a) 29576 : 24

b) 123 x 45

Câu 4. (1 điểm) Tìm x biết:

a) x - 345 094 = 123 357

b) x : 13 = 125

Câu 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1 điểm)

a) 4 tấn 75 kg = 4 750 kg □

b) Năm 2021 thuộc thế kỉ 21 □

Câu 6. Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 6 789; 9 876; 7 689; 6 879. (1 điểm)

Câu 7. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: (1 điểm)

Chu vi của hình vuông là 16m thì diện tích sẽ là:

A. 4 m2

B. 16m2

C. 32m2

D. 8m2

Câu 8. Cho các số 45; 39; 172; 270: (1 điểm) Hãy cho biết:

a) Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là: ……..………………………………………

b) Số chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 là: ……………………………………………

Câu 9. Bài toán: (1 điểm)

Bốn em An, Nga, Hùng, Tuấn lần lượt cân nặng là 24kg, 33kg, 42kg, 29kg. Hỏi trung bình mỗi em cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

Câu 10. Bài toán: (1 điểm)

Trung bình cộng của tuổi chị và tuổi em là 18 tuổi. Em kém chị 8 tuổi. Hỏi chị bao nhiêu tuổi, em bao nhiêu tuổi?

V. Bộ đề ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 4

1. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 số 1

TRƯỜNG TIỂU HỌC…….

Họ và tên: ……………………………

KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM 2023-2024Môn: Toán 4 - Thời gian: 40ph

Câu 1: (1 điểm) Viết vào chỗ chấm

a) Số 91 175 264 đọc là: ..................................................................................................

B) Số: “Năm triệu hai trăm linh bốn nghìn tám trăm hai mươi.” viết là: ............................

Câu 2: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

a) Giá trị của chữ số 5 trong số “9 045 930” là:

A. 500000B. 50000C. 5000D. 500

b) Phép nhân 428 x 36 có kết quả là:

A. 3852B. 15407C. 14408D. 15408

Câu 3: (1 điểm)Cho hình vuông như hình vẽ bên

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm học 2021-2022 (Kèm đáp án)

a. Cạnh AB song song với cạnh ........

Cạnh AB song song với cạnh ..................

b. Diện tích hình vuông ABCD là: .......................

Câu 4: (1 điểm) Trung bình cộng của 96; 121 và 143 là:

A. 18B. 120C. 180D. 210

Câu 5: (1 điểm) Đúng ghi (Đ), sai ghi (S) vào ô trống:

a) 40m2 8dm2 = 3008 dm2 ⬜

b) 7 km 15m = 7250m ⬜

Câu 6: (1 điểm) Hình chữ nhật có chiều rộng là 6 dm và chiều dài gấp đôi chiều rộng. Chu vi hình chữ nhật là:

A. 36mB. 36dmC. 36cmD. 36mm

Câu 7: (1 điểm) Đặt tính rồi tính

a. 520255 + 367808

............................

...........................

...........................

...........................

............................

b. 792982 - 456705

............................

...........................

...........................

...........................

............................

c. 3124 x 125

............................

...........................

...........................

...........................

............................

d. 86472 : 24

............................

...........................

...........................

...........................

............................

Câu 8: (1 điểm)

Câu 9: (1 điểm) Một trường tiểu học có 674 học sinh, số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 94 em. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?

……………………………………………………………………………………….........................

……………………………………………………………………………………….........................

……………………………………………………………………………………….........................

……………………………………………………………………………………….........................

Câu 10: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất:

46 x 17 + 38 x 46 + 26 x 44 + 46

……………………………………………………………………………………….........................

……………………………………………………………………………………….........................

……………………………………………………………………………………….........................

……………………………………………………………………………………….........................

Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Câu 1 (1 điểm): Đúng mỗi ý được 0,5 điểm

a) Số 81 175 264: Tám mươi mốt triệu một trăm bảy mươi lăm nghìn hai trăm sáu mươi bốn .

b) Số: Năm triệu hai trăm linh bốn nghìn tám trăm hai mươi: 5204820

Câu 2 (1 điểm): Đúng mỗi ý được 0,5 điểm

a) Ý C. 5000 b) Ý D. 15408

Câu 3 (1 điểm)

a) - Cạnh AB song song với cạnh CD: 0,25 điểm

- Cạnh AB song song với cạnh AC, BD: 0,25 điểm

b) Diện tích hình vuông ABCD là: 25cm2 : 0,5 điểm

Câu 4 (1 điểm) Ý B. 120

Câu 5 (1 điểm) Đúng mỗi ý được 0,5 điểm

a) Đúng

b) Sai

Câu 6 (1 điểm) Ý B. 36dm

Câu 7 (1 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi ý được 0,25 điểm

a) 420254 + 367809 = 788063

b) 792981 - 456705 = 336276

c) 3124 x 125 = 390500

d) 86472 : 24 = 3603

Câu 8 (1 điểm) Đúng mỗi ý được 0,5 điểm

Câu 9 (1 điểm).

Học sinh vẽ sơ đồ

Bài giải:

Số học sinh nam là: (0,2 điểm)

(674 - 94 ) : 2 = 290 (học sinh) (0,5 điểm)

Số học sinh nữ là: (0,2 điểm)

290 + 94 = 384 (học sinh) (0,25 điểm)

Đáp số: Nam: 290 học sinh;

Nữ: 384 học sinh (0,25 điểm)

(Nếu học sinh có cách giải khác vẫn được điểm tối đa).

Câu 10 (1 điểm) Giải đúng theo cách nhân một số cho một tổng (được 1 điểm)

26 x 17 + 38 x 26 + 26 x 44 + 26 = 26 x 17 + 38 x 26 +26 x 44 + 26 x 1

= 26 x (17 + 38 + 44 + 1)

= 26 x 100 = 2600

2. Đề kiểm tra học kì 1 môn toán lớp 4 số 2

3. Đề kiểm tra học kì 1 môn toán lớp 4 số 3

Đề kiểm tra học kì 1 môn toán lớp 4

4. Đề thi cuối học kì 1 môn toán lớp 4 số 4

Đề thi Toán lớp 4 năm 2023 - 2024 có đáp án

5. Đề thi Toán lớp 4 năm 2023 - 2024 có đáp án số 5

Đề thi Toán lớp 4 năm 2023 - 2024 có đáp án

6. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm học 2023-2024 số 6

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm học 2023-2024

7. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm học 2023-2024 số 7

Đề thi toán lớp 4 học kì 1

...............

Thầy cô và các em học sinh tải file đề kiểm tra học kì 1 môn toán lớp 4 có đáp án về máy để xem đầy đủ nội dung bộ đề thi Toán lớp 4 Học kì 1 năm học 2023-2024.

Trên đây là Đề thi Toán lớp 4 Học kì 1 năm học 2023-2024 theo thông tư 27, chuẩn chương trình GDPT 2018 mới. Đây sẽ là tài liệu vô cùng hữu ích để các thầy cô giáo tham khảo khi biên soạn đề ôn tập, kiểm tra cho các em HS trong năm đầu tiên triển khai giảng dạy bộ sách giáo khoa mới trên toàn quốc.

Mời bạn đọc tham khảo thêm các bài viết hữu ích khác trong góc Lớp 4 thuộc Chuyên mục Học tập trên trang Hoatieu.vn nhé.

Link nội dung: https://vinaenter.edu.vn/de-kiem-tra-hoc-ki-1-lop-4-a60328.html