Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Bộ Đội

Quân đội là một nghề nghiệp đáng ngưỡng mộ trong xã hội Việt Nam cũng như ở các quốc gia khác. Đó là những kiến thức bề nổi mà ai cũng biết. Vậy còn những kiến thức sâu hơn về Tiếng Anh thì sao? Hãy theo dõi bài viết dưới đây để nắm bắt những thông tin đó nhé.

từ vựng liên quan đến bộ đội

(Hình ảnh minh họa cho SOLDIER - Bộ Đội trong Tiếng Anh)

1. Định nghĩa của Bộ Đội trong Tiếng Anh

Bộ Đội trong Tiếng Anh là “SOLDIER”, phát âm là /ˈsoʊl.dʒɚ/

Ví dụ:

2. Các cụm từ thông dụng với “SOLDIER”- Bộ Đội

Word

Meaning

Example

cyber soldier

một thành viên của quân đội tấn công kẻ thù bằng máy tính hoặc internet.

foot soldier

một người lính bộ binh

soldier of fortune

một người chiến đấu cho bất cứ ai sẽ trả tiền, không chỉ cho đất nước của họ.

regular army, soldier

quân đội thường trực

soldering iron

một công cụ mà bạn sử dụng để làm nóng vật hàn

Soldier on: tiếp tục làm điều gì đó mặc dù nó rất khó khăn

Ví dụ:

3. Các từ vựng liên quan đến SOLDIER- Bộ Đội

từ vựng liên quan đến bộ đội

(Hình ảnh minh họa cho COLD WAR- Chiến tranh lạnh trong Tiếng Anh)

Word

Meaning

Example

chief of staff

tham mưu trưởng

cold war

chiến tranh lạnh

colonel

đại tá

combat unit

đơn vị chiến đấu

combatant

chiến sĩ, người chiến đấu, chiến tranh

military

quân đội

demilitarization

phi quân sự hóa

mercenary

lính đánh thuê

parachute troops

quân đội nhảy dù

lieutenant general

trung tướng

line of march

đường hành quân

to declare war on (against, upon)

tuyên chiến

to post (military) action

hoãn binh

ground forces

lục quân

guerilla

quân du kích

từ vựng liên quan đến bộ đội

(Hình ảnh minh họa cho GUERILLA- Quân du kích trong Tiếng Anh)

Như vậy chúng ta đã học được rất nhiều điều bổ ích về QUÂN ĐỘI trong Tiếng Anh, không chỉ kiến thức chung mà còn những từ vựng liên quan đến nó. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết trên. Hy vọng nó đã có ích trong quá trình học Tiếng Anh của bạn.

Link nội dung: https://vinaenter.edu.vn/nghe-nghiep-bo-doi-tieng-anh-la-gi-a47679.html