Tổng hợp các dạng bài tập câu điều kiện loại 1 có kèm đáp án

Việc thường xuyên thực hành các dạng bài tập câu điều kiện loại 1 sẽ giúp bạn tự tin đạt được điểm số cao trong quá trình thi cử. Chính vì vậy, trong bài viết dưới đây, VUS sẽ gửi đến bạn các kiến thức trọng tâm về câu điều kiện loại 1 cùng các dạng bài tập kèm đáp án.

Ôn tập các lý thuyết trọng tâm trước khi làm bài tập câu điều kiện loại 1

Cấu trúc câu điều kiện loại 1

Câu điều kiện loại 1 là câu được sử dụng khi muốn diễn tả một sự việc, hành động nào đó có thể xảy ra ở hoặc trong tương lai thông qua một điều kiện cụ thể. Cấu trúc câu điều kiện loại 1 bao gồm 2 mệnh đề: Mệnh đề “If” và mệnh đề chính (Mệnh đề kết quả).

Mệnh đề If (Nếu)Mệnh đề chính (Thì)Công thứcDạng động từ

Ví dụ:

Lưu ý: Mệnh đề “If” có thể đứng trước hoặc đứng sau mệnh đề chính mà không làm thay đổi nghĩa của câu. Cần lưu ý rằng nếu mệnh đề “If” đứng trước mệnh đề chính thì cần ngăn cách hai mệnh đề bằng dấu phẩy.

Cách dùng câu điều kiện loại 1

Ví dụ: If the weather is nice tomorrow, we might have a picnic in the park. (Nếu thời tiết đẹp vào ngày mai, chúng tôi có thể đi dã ngoại ở công viên)

Ví dụ: If I save enough money, I am going to buy a new car. (Nếu tôi tiết kiệm đủ tiền, tôi sẽ mua một chiếc xe hơi mới)

Ví dụ: If you finish your homework early, you can go out and play. (Nếu bạn hoàn thành bài tập sớm, bạn có thể ra ngoài chơi)

Ví dụ: If you want to lose weight, you should eat less sugar. (Nếu muốn giảm cân, bạn nên ăn ít đường)

Ví dụ: If you’re tired, please take a nap. (Nếu bạn cảm thấy mệt mỏi, xin hãy ngủ một giấc)

Bài tập câu điều kiện loại 1
Tổng hợp các dạng bài tập câu điều kiện loại 1 có kèm đáp án

Cấu trúc Unless của câu điều kiện loại 1

Unless + S + V-s/es, S + will (not) + V-inf=

Ví dụ: Unless you water the plants, they will wither. (Nếu bạn không tưới cây, những cái cây sẽ héo)

Bằng với: If you don’t water the plants, they will wither. (Nếu bạn không tưới cây, chúng sẽ héo)

Biến thể của câu điều kiện loại 1

Biến thể mệnh đề If

Dùng để mô tả sự việc đang xảy ra trong tương lai

If + S + thì hiện tại tiếp diễn, S + thì tương lai đơn

Ví dụ: If you are mowing the lawn, I will water the plants. (Nếu bạn đang cắt cỏ rồi, tôi sẽ tưới cây)

Dùng để mô tả sự việc, hành động không chắc về thời gian

If + S + thì hiện tại hoàn thành, S + thì tương lai đơn

Ví dụ: If you have completed the project, I will submit it to the client. (Nếu bạn đã hoàn thành dự án, tôi sẽ gửi nó cho khách hàng)

Biến thể mệnh đề chính

Dùng để nhấn mạnh tính tiếp diễn hoặc hoàn thành sự việc

If + S + thì hiện tại đơn, S + thì tương lai tiếp diễn/ tương lai hoàn thành

Ví dụ: If I finish my work on time, I will have completed the project by tomorrow. (Nếu tôi hoàn thành công việc đúng thời hạn, tôi sẽ xong dự án vào ngày mai)

Dùng để đưa ra lời đề nghị, khuyên nhủ

If + S + thì hiện tại đơn, S + should/must/have to/… + V-inf

Ví dụ: If he’s always late, he must set an alarm. (Nếu anh ấy luôn đến muộn, anh ấy phải đặt đồng hồ báo thức)

Đảo ngữ của câu điều kiện loại 1

Việc sử dụng đảo ngữ của câu điều kiện loại 1 giúp cho câu trở nên lịch sự và tinh tế hơn.

Xây dựng nền tảng vững chắc, bứt phá kỹ năng cùng kho tàng: Bí quyết học tiếng Anh

Should + S + (not) + V-inf, S + will/can/might/… + V-inf

Ví dụ: Should she exercise regularly, she can improve her overall fitness. (Nếu cô ấy tập thể dục thường xuyên, cô ấy có thể cải thiện sức khỏe của mình)

Bài tập câu điều kiện loại 1
Tổng hợp các dạng bài tập câu điều kiện loại 1 có kèm đáp án

Trọn bộ các dạng bài tập câu điều kiện loại 1 phổ biến có kèm đáp án

Bài tập câu điều kiện loại 1: Hoàn thành câu với dạng đúng của động từ trong ngoặc

  1. I ___________ (not be) surprised if you ___________ (enjoy) that film.
  2. If Helen ___________ (come), there ___________ (not be) enough seats.
  3. If they ___________ (work) hard, they ___________ (pass) their exams.
  4. We ___________ (have) a barbecue if it ___________ (not rain).
  5. If I ___________ (go) to London, I ___________ (send) you a postcard.

Đáp án:

12345

Bài tập câu điều kiện loại 1: Chọn đáp án đúng

  1. Will you write to me if I give / will give you my email address?
  2. If we win / will win this match, we’ll be in the finals.
  3. If the new Bond film comes / will come to our cinema, I go / ‘ll go and see it.
  4. How does / will Sandy get back tonight if she can’t find a taxi?
  5. I am / will be surprised if this film gets / will get an award.
  6. Do you / Will you make dinner tonight if I do / will do the shopping?
  7. If I hear / will hear that song one more time, I scream / will scream!
  8. What do they / will they do if they don’t / won’t pass their exams?

Đáp án:

12345678

Bài tập câu điều kiện loại 1: Viết lại câu cho đúng ngữ pháp và nối câu

  1. We’ll miss the train if we don’t leave now.
  2. ___________________________________.
  3. ___________________________________.
  4. ___________________________________.
  5. ___________________________________.
  6. ___________________________________.
  7. ___________________________________.
  8. ___________________________________.

Đáp án:

1h2e3c4g5b6d7f8a
Bài tập câu điều kiện loại 1
Tổng hợp các dạng bài tập câu điều kiện loại 1 có kèm đáp án

Bài tập câu điều kiện loại 1: Viết câu với câu điều kiện loại 1

1. go to the city / visit the museum

→ If we ___________________________.

2. get a job / earn extra money

→ If my brother _____________________.

3. fail her exams / not go to university

→ If she ___________________________.

4. go to university / study art

→ If she ___________________________.

5. have enough money / see a film

→ If they ___________________________.

6. become a taxi driver / drive a pink taxi

→ If I ______________________________.

Đáp án:

123456

Bài tập câu điều kiện loại 1: Hoàn thành đoạn hội thoại với dạng điều kiện loại với các động từ trong hộp

Ben: (1) ______ you ______ to university if you (2) ______ school at 16?

Lola: Yes, (3) ______. I want to study to be a vet. What (4) ______ you ______ if you can?

Ben: I’ll get a job. If you (5) ______ enough money as a student, (6) ______ you ______ a weekend job?

Lola: No, (7) ______ . If I (8) ______ to be a vet, there (9) ______ time for a job!

Đáp án:

123456789

Bứt phá bản thân cùng 4 khóa học Anh ngữ tại VUS

Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS tự hào mang đến những khóa học chất lượng chuẩn quốc tế, xây dựng nền tảng tiếng Anh vững chắc, chắp cánh cho thế hệ trẻ Việt Nam tiến tới tương lai tươi sáng, đáp ứng nhu cầu Anh ngữ ở mọi độ tuổi:

VUS là một trong những đơn vị đầu tiên tại Việt Nam trở thành đối tác uy tín của các Nhà xuất bản hàng đầu thế giới như Oxford University Press, National Geographic Learning, Cambridge University Press and Assessment,,… đảm bảo học viên được giảng dạy bởi những bộ giáo trình chất lượng, chuẩn quốc tế.

Với phương pháp học tập chủ động, học viên không chỉ học tập một cách hiệu quả, tăng thêm niềm đam mê với Anh ngữ mà còn cải thiện và phát triển bộ kỹ năng mềm cần thiết cho quá trình học tập và làm việc sau này:

Bài tập câu điều kiện loại 1
Tổng hợp các dạng bài tập câu điều kiện loại 1 có kèm đáp án

VUS - Hệ thống giáo dục Anh ngữ chất lượng hàng đầu tại Việt Nam

Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS đã không ngừng nỗ lực phát triển và đạt được những thành tựu xuất sắc trong ngành giáo dục:

Bài tập câu điều kiện loại 1
Tổng hợp các dạng bài tập câu điều kiện loại 1 có kèm đáp án

Trên đây là những dạng bài tập câu điều kiện loại 1 phổ biến, thường xuất hiện trong đề thi mà bạn có thể tham khảo và thực hành. Hy vọng bài viết đã cung cấp cho bạn nhiều kiến thức bổ ích. Đừng quên theo dõi VUS để cập nhật thêm nhiều tài liệu học tập hay mỗi ngày bạn nhé!

Link nội dung: https://vinaenter.edu.vn/cau-1-a47030.html