Trang thông tin tổng hợp
    Trang thông tin tổng hợp
    • Ẩm Thực
    • Kinh Nghiệm Sống
    • Du Lịch
    • Hình Ảnh Đẹp
    • Làm Đẹp
    • Phòng Thủy
    • Xe Đẹp
    • Du Học
    Ẩm Thực Kinh Nghiệm Sống Du Lịch Hình Ảnh Đẹp Làm Đẹp Phòng Thủy Xe Đẹp Du Học
    1. Trang chủ
    2. Du Học
    Mục Lục
    • #1.1. Từ vựng tiếng Anh về các ngành nghề
    • #2.2. Một số mẫu câu thông dụng về ngành nghề trong tiếng Anh
      • Câu hỏi về nghề nghiệp trong tiếng Anh
      • Mẫu trả lời câu hỏi về nghề nghiệp trong tiếng Anh
      • Cách nói tình trạng công việc trong tiếng Anh
    • #3.3. Cách giới thiệu ngành nghề trong tiếng Anh
      • Mẫu câu tiếng Anh giới thiệu về vị trí công tác
      • Mẫu câu tiếng Anh giới thiệu về nhiệm vụ, công việc
      • Hoạt động công việc hàng ngày
      • Khung giờ làm việc
    • #4.4. Phương pháp học từ vựng tiếng Anh về các ngành nghề hiệu quả
      • NHẬN ĐĂNG KÝ TƯ VẤN HỌC TIẾNG ANH THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI

    Trọn bộ từ vựng tiếng Anh về các ngành nghề

    avatar
    kangta
    21:23 28/09/2024

    Mục Lục

    • #1.1. Từ vựng tiếng Anh về các ngành nghề
    • #2.2. Một số mẫu câu thông dụng về ngành nghề trong tiếng Anh
      • Câu hỏi về nghề nghiệp trong tiếng Anh
      • Mẫu trả lời câu hỏi về nghề nghiệp trong tiếng Anh
      • Cách nói tình trạng công việc trong tiếng Anh
    • #3.3. Cách giới thiệu ngành nghề trong tiếng Anh
      • Mẫu câu tiếng Anh giới thiệu về vị trí công tác
      • Mẫu câu tiếng Anh giới thiệu về nhiệm vụ, công việc
      • Hoạt động công việc hàng ngày
      • Khung giờ làm việc
    • #4.4. Phương pháp học từ vựng tiếng Anh về các ngành nghề hiệu quả
      • NHẬN ĐĂNG KÝ TƯ VẤN HỌC TIẾNG ANH THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI

    Khi giới thiệu về bản thân chắc hẳn chúng ta phải giới thiệu về nghề nghiệp của mình. Những cuộc hội thoại về chủ đề này thường xuyên xuất hiện trong cuộc sống hàng ngày cũng như trong công việc. Vì vậy hôm Step Up sẽ chia sẻ bộ từ vựng tiếng Anh về các ngành nghề giúp bạn mở rộng vốn từ vựng và có những cuộc đàm thoại tiếng Anh thành công

    1. Từ vựng tiếng Anh về các ngành nghề

    Có bao nhiêu nghề nghiệp trong tiếng Anh? Chúng được gọi như thế nào? Cùng Step Up tìm hiểu những từ vựng tiếng Anh về các ngành nghề ngay dưới đây nhé:

    Từ vựng tiếng Anh về các ngành nghề

    STT

    Từ vựng

    Dịch nghĩa

    1

    Accountant

    Kế toán

    2

    Actor

    Nam diễn viên

    3

    Actress

    Nữ diễn viên

    4

    Architect

    Kiến trúc sư

    5

    Artist

    Họa sĩ

    6

    Assembler

    Công nhân lắp ráp

    7

    Astronomer

    Nhà thiên văn học

    8

    Author

    Nhà văn

    9

    Babysitter

    Người giữ trẻ hộ

    10

    Baker

    Thợ làm bánh mì

    11

    Barber

    Thợ hớt tóc

    12

    Bartender

    Người pha rượu

    13

    Bricklayer

    Thợ nề/ thợ hồ

    14

    Business man

    Nam doanh nhân

    15

    Business woman

    Nữ doanh nhân

    16

    Bus driver

    Tài xế xe bus

    17

    Butcher

    Người bán thịt

    18

    Carpenter

    Thợ mộc

    19

    Cashier

    Nhân viên thu ngân

    20

    Chef/ Cook

    Đầu bếp

    21

    Child day-care worker

    Giáo viên nuôi dạy trẻ

    22

    Cleaner

    Người dọn dẹp

    23

    Computer software engineer

    Kỹ sư phần mềm máy tính

    24

    Construction worker

    Công nhân xây dựng

    25

    Custodian/ Janitor

    Người quét dọn

    26

    Customer service representative

    Người đại diện của dịch vụ hỗ trợ khách hàng

    27

    Data entry clerk

    Nhân viên nhập liệu

    28

    Delivery person

    Nhân viên giao hàng

    29

    Dentist

    Nha sĩ

    30

    Designer

    Nhà thiết kế

    31

    Dockworker

    Công nhân bốc xếp ở cảng

    32

    Doctor

    Bác sĩ

    33

    Dustman/ Refuse collector

    Người thu rác

    34

    Electrician

    Thợ điện

    35

    Engineer

    Kỹ sư

    36

    Factory worker

    Công nhân nhà máy

    37

    Farmer

    Nông dân

    38

    Fireman/ Firefighter

    Lính cứu hỏa

    39

    Fisherman

    Ngư dân

    40

    Fishmonger

    Người bán cá

    41

    Flight Attendant

    Tiếp viên hàng không

    42

    Florist

    Người trồng hoa

    43

    Food-service worker

    Nhân viên phục vụ thức ăn

    44

    Foreman

    Quản đốc, đốc công

    45

    Gardener/ Landscaper

    Người làm vườn

    46

    Garment worker

    Công nhân may

    47

    Hairdresser

    Thợ uốn tóc

    48

    Hair Stylist

    Nhà tạo mẫu tóc

    49

    Health-care aide/ attendant

    Hộ lý

    50

    Homemaker

    Người giúp việc nhà

    51

    Housekeeper

    Nhân viên dọn phòng khách sạn

    52

    Janitor

    Quản gia

    53

    Journalist/ Reporter

    Phóng viên

    54

    Judge

    Thẩm phán

    55

    Lawyer

    Luật sư

    56

    Lecturer

    Giảng viên đại học

    57

    Librarian

    Thủ thư

    58

    Lifeguard

    Nhân viên cứu hộ

    59

    Machine operator

    Người vận hành máy móc

    60

    Maid

    Người giúp việc

    61

    Mail carrier/ letter carrier

    Nhân viên đưa thư

    62

    Manager

    Quản lý

    63

    Manicurist

    Thợ làm móng tay

    64

    Mechanic

    Thợ máy, thợ cơ khí

    65

    Medical assistant/ Physician assistant

    Phụ tá bác sĩ

    66

    Messenger/ Courier

    Nhân viên chuyển phát văn kiện hoặc bưu phẩm

    67

    Miner

    Thợ mỏ

    68

    Model

    Người mẫu

    69

    Mover

    Nhân viên dọn nhà/ văn phòng

    70

    Musician

    Nhạc sĩ

    71

    Newsreader

    Phát thanh viên

    72

    Nurse

    Y tá

    73

    Optician

    Chuyên gia nhãn khoa

    74

    Painter

    Thợ sơn

    75

    Pharmacist

    Dược sĩ

    76

    Photographer

    Thợ chụp ảnh

    77

    Pillot

    Phi công

    78

    Plumber

    Thợ sửa ống nước

    79

    Politician

    Chính trị gia

    80

    Policeman/ Policewoman

    Nam/ nữ cảnh sát

    81

    Postal worker

    Nhân viên bưu điện

    82

    Postman

    Người đưa thư

    83

    Real estate agent

    Nhân viên môi giới bất động sản

    84

    Receptionist

    Nhân viên tiếp tân

    85

    Repairperson

    Thợ sửa chữa

    86

    Salesperson

    Nhân viên bán hàng

    87

    Sanitation worker/ Trash collector

    Nhân viên vệ sinh

    88

    Scientist

    Nhà khoa học

    89

    Secretary

    Thư ký

    90

    Security guard

    Nhân viên bảo vệ

    91

    Shop assistant

    Nhân viên bán hàng

    92

    Soldier

    Quân nhân

    93

    Stock clerk

    Thủ kho

    94

    Store owner/ Shopkeeper

    Chủ cửa hiệu

    95

    Supervisor

    Người giám sát/ giám thị

    96

    Tailor

    Thợ may

    97

    Taxi driver

    Tài xế taxi

    98

    Teacher

    Giáo viên

    99

    Technician

    Kỹ thuật viên

    100

    Telemarketer

    Nhân viên tiếp thị qua điện thoại

    101

    Translator/ Interpreter

    Thông dịch viên

    102

    Traffic warden

    Nhân viên kiểm soát việc đỗ xe

    103

    Travel agent

    Nhân viên du lịch

    104

    Veterinary doctor/ Vet/ Veterinarian

    Bác sĩ thú y

    105

    Waiter/ Waitress

    Nam/ nữ phục vụ bàn

    106

    Welder

    Thợ hàn

    107

    Window cleaner

    Nhân viên vệ sinh cửa kính (cửa sổ)

    2. Một số mẫu câu thông dụng về ngành nghề trong tiếng Anh

    Nếu chỉ học từ vựng đơn lẻ bạn sẽ khó có thể ghi nhớ chúng được lâu dài. Hãy áp dụng chúng thường vào trong mẫu câu giao tiếp hàng ngày để tạo phản xạ với từ vựng. Dưới đây là một số mẫu thông dụng sử dụng từ vựng tiếng Anh về các ngành nghề các bạn có thể tham khảo:

    Câu hỏi về nghề nghiệp trong tiếng Anh

    Khi muốn ai đó về nghề nghiệp trong tiếng Anh thì nói như thế nào nhỉ? Tìm hiểu ngay dưới đây nhé!

    • What do you do?

    (Bạn làm nghề gì?)

    • What line of work are you in?

    (Bạn làm dưới ngành gì?)

    • What sort of work do you do?

    (Bạn làm mẫu công việc gì?)

    • What do you do for a living?

    (Bạn kiếm sống bằng nghề gì?)

    Từ vựng tiếng Anh về các ngành nghề

    Mẫu trả lời câu hỏi về nghề nghiệp trong tiếng Anh

    Nếu được hỏi về nghề nghiệp bằng tiếng Anh, bạn hãy trả lời theo những cách sau:

    • I’m a …: Tôi là …
    • I work with…: Tôi làm việc với …
    • I work as a…: Tôi làm nghề …

    Ví dụ:

    What do you do? (Bạn làm nghề gì?)

    - I’m a lawyer (Tôi là luật sư)

    Cách nói tình trạng công việc trong tiếng Anh

    • I’ve got a part-time job

    (Tôi làm việc bán thời gian)

    • I’m not working at the moment

    (Hiện tại tôi không làm việc)

    • I’ve been made redundant

    (Tôi vừa bị sa thải)

    • I’m retired

    (Tôi đã nghỉ hưu)

    • I’m … mình đang …

    Unemployed: thất nghiệp

    Looking for work/a job: đi rinh việc

    Out of work: không có việc

    3. Cách giới thiệu ngành nghề trong tiếng Anh

    Hãy áp dụng ngay từ vựng tiếng Anh về các ngành nghề đã học ở trên để giới thiệu về nghề nghiệp của mình nhé.

    Mẫu câu tiếng Anh giới thiệu về vị trí công tác

    • I work as/ I’m a/an + vị trí công tác
    • I work in + mảng, phòng, ban công tác
    • I work for + tên công ty
    • I work for myself = I’m self - employed: Tôi tự làm cho mình
    • I’m doing an internship: Tôi đang ở vị trí thực tập
    • I have own my business: Tôi điều hành công ty riêng

    Từ vựng tiếng Anh về các ngành nghề

    Mẫu câu tiếng Anh giới thiệu về nhiệm vụ, công việc

    • I’m in charge of: Tôi chịu quản lý/trách nhiệm
    • I have to deal with: Tôi cần xử lý/đối mặt
    • I’m responsible for: Tôi chịu quản lý/trách nhiệm
    • I manage: Tôi quản lý
    • I run: Tôi điều hành

    Hoạt động công việc hàng ngày

    • I have to go/attend: Tôi phải dự
    • I advise: Tôi đưa lời khuyên cho
    • I visit/see/meet: Tôi phải gặp gỡ
    • It involves: Công việc của tôi bao gồm

    Khung giờ làm việc

    • I have a nine-to-five job: Tôi làm việc từ 8h đến 17h chiều
    • I work/do shift work:Tôi làm việc theo ca
    • I’m on flexitime: Giờ làm việc của tôi khá linh hoạt
    • I work full-time: Tôi Làm việc toàn thời gian
    • I have to work/do overtime: Tôi phải làm tăng ca
    • I only work part time: Tôi chỉ làm việc bán thời gian

    4. Phương pháp học từ vựng tiếng Anh về các ngành nghề hiệu quả

    Từ vựng tiếng Anh về các ngành nghề tuy khá phổ biến nhưng sẽ không hề dễ dàng nếu không có phương pháp học hiệu quả.Step Up sẽ giới thiệu với bạn phương pháp học từ vựng thông minh để áp dụng học từ vựng tiếng anh về các ngành nghề của người Do Thái, đó là phương pháp âm thanh tương tự

    Đây là phương pháp học bắc cầu từ tiếng Anh sang tiếng mẹ đẻ, sử dụng một từ khác có âm thanh tương tự với từ gốc. Với mỗi từ tiếng Anh như vậy, bạn hãy tìm những từ có âm thanh tương tự với từ cần học. Sau đó đặt câu bao gồm từ đó và nghĩa của câu.

    Từ vựng tiếng Anh về các ngành nghề

    Ví dụ: từ vựng về các ngành nghề trong tiếng Anh bạn cần học là “Lawyer”

    Âm thanh tương tư: loi ở

    Nghĩa của từ: luật sư

    => Câu đặt: Anh luật sư lẻ loi ở văn phòng vì thua kiện.

    Phương pháp này cũng được tích hợp thành công trong Hack Não 1500 từ vựng - cuốn sách bán chạy Top 1 Tiki năm 2018 với 50% hình ảnh minh họa sinh động kết hợp với audio và app học trực tuyến.

    Trên đây Step Up đã giúp mở rộng thêm vốn từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp cũng như phương pháp học từ vựng hiệu quả. Hy vọng bài viết đem lại cho bạn những kiến thức bỏ ích giúp bạn tự tin giới thiệu bản thân. Chúc các bạn học tập tốt!

    NHẬN ĐĂNG KÝ TƯ VẤN HỌC TIẾNG ANH THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI

    0 Thích
    Chia sẻ
    • Chia sẻ Facebook
    • Chia sẻ Twitter
    • Chia sẻ Zalo
    • Chia sẻ Pinterest
    In
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Cookies
    • RSS
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Cookies
    • RSS

    Trang thông tin tổng hợp

    Website là blog chia sẻ vui về đời sống ở nhiều chủ đề khác nhau giúp cho mọi người dễ dàng cập nhật kiến thức. Đặc biệt có tiêu điểm quan trọng cho các bạn trẻ hiện nay.

    © 2025 - vinaenter

    Kết nối với vinaenter

    vntre
    vntre
    vntre
    vntre
    vntre
    thời tiết hôm nay https://shbet.sh/ Hi88 M88 trang chủ HB88 SHBET
    Trang thông tin tổng hợp
    • Trang chủ
    • Ẩm Thực
    • Kinh Nghiệm Sống
    • Du Lịch
    • Hình Ảnh Đẹp
    • Làm Đẹp
    • Phòng Thủy
    • Xe Đẹp
    • Du Học
    Đăng ký / Đăng nhập
    Quên mật khẩu?
    Chưa có tài khoản? Đăng ký