Trang thông tin tổng hợp
    Trang thông tin tổng hợp
    • Ẩm Thực
    • Kinh Nghiệm Sống
    • Du Lịch
    • Hình Ảnh Đẹp
    • Làm Đẹp
    • Phòng Thủy
    • Xe Đẹp
    • Du Học
    Ẩm Thực Kinh Nghiệm Sống Du Lịch Hình Ảnh Đẹp Làm Đẹp Phòng Thủy Xe Đẹp Du Học
    1. Trang chủ
    2. Du Học
    Mục Lục
    • #1.1. Học Marketing có cần giỏi tiếng Anh không?
    • #2.2. Tầm quan trọng của tiếng Anh chuyên ngành Marketing trong từng vị trí công việc
      • 2.1. Tiếng Anh chuyên ngành Marketing khi viết thư và đơn xin việc
      • 2.2. Hoạch định chiến lược truyền thông (Marketing Planner)
      • 2.3. Chuyên viên sáng tạo nội dung (Content Marketing/ Marketing Writer)
      • 2.4. Nhân viên quảng cáo (Marketing Advertising)
      • 2.5. Chuyên viên Marketing (Marketing Executive)
    • #3.3. Các vị trí trong ngành Marketing bằng tiếng Anh
      • 3.1. Client - công ty kinh doanh
      • 3.2. Agency - công ty về lĩnh vực marketing
    • #4.4. Phương pháp học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Marketing
      • 4.1. Học theo kiến thức Marketing
      • 4.2. Xem video về tiếng Anh chuyên ngành Marketing
      • 4.3. Tập đọc - dịch nghiên cứu, sách báo tiếng Anh chuyên ngành Marketing
    • #5.5. Từ vựng chuyên ngành Marketing
    • #6.6. Trang bị tiếng Anh chuyên ngành Marketing khi đi xin việc như thế nào?
      • 6.1. Lưu ý khi phỏng vấn vị trí Marketing bằng tiếng Anh
      • 6.2. Hãy chuẩn bị sẵn một ví dụ về chiến lược Marketing thành công và thất bại
      • 6.3. Chuẩn bị trước câu trả lời cho một số câu hỏi thường gặp bằng tiếng Anh chuyên ngành Marketing
    • #7.7. Sách tiếng Anh chuyên ngành Marketing
      • 7.1. English For Socializing
      • 7.2. English for Marketing and Advertising
      • 7.3. English for Email
      • 7.4. English for Presentations
      • 7.5. English for Customer Care
    • #8.Tác giả: NativeX

    Tất tần tật về tiếng Anh chuyên ngành Marketing và cách học

    avatar
    kangta
    03:10 18/06/2024

    Mục Lục

    • #1.1. Học Marketing có cần giỏi tiếng Anh không?
    • #2.2. Tầm quan trọng của tiếng Anh chuyên ngành Marketing trong từng vị trí công việc
      • 2.1. Tiếng Anh chuyên ngành Marketing khi viết thư và đơn xin việc
      • 2.2. Hoạch định chiến lược truyền thông (Marketing Planner)
      • 2.3. Chuyên viên sáng tạo nội dung (Content Marketing/ Marketing Writer)
      • 2.4. Nhân viên quảng cáo (Marketing Advertising)
      • 2.5. Chuyên viên Marketing (Marketing Executive)
    • #3.3. Các vị trí trong ngành Marketing bằng tiếng Anh
      • 3.1. Client - công ty kinh doanh
      • 3.2. Agency - công ty về lĩnh vực marketing
    • #4.4. Phương pháp học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Marketing
      • 4.1. Học theo kiến thức Marketing
      • 4.2. Xem video về tiếng Anh chuyên ngành Marketing
      • 4.3. Tập đọc - dịch nghiên cứu, sách báo tiếng Anh chuyên ngành Marketing
    • #5.5. Từ vựng chuyên ngành Marketing
    • #6.6. Trang bị tiếng Anh chuyên ngành Marketing khi đi xin việc như thế nào?
      • 6.1. Lưu ý khi phỏng vấn vị trí Marketing bằng tiếng Anh
      • 6.2. Hãy chuẩn bị sẵn một ví dụ về chiến lược Marketing thành công và thất bại
      • 6.3. Chuẩn bị trước câu trả lời cho một số câu hỏi thường gặp bằng tiếng Anh chuyên ngành Marketing
    • #7.7. Sách tiếng Anh chuyên ngành Marketing
      • 7.1. English For Socializing
      • 7.2. English for Marketing and Advertising
      • 7.3. English for Email
      • 7.4. English for Presentations
      • 7.5. English for Customer Care
    • #8.Tác giả: NativeX

    Trang chủ » GIẬT 3 TẦNG QUÀ - IN DẤU TIẾNG ANH

    Tiếng Anh chuyên ngành Marketing thường được yêu cầu khá cao do đây là một ngành nghề đòi hỏi sự liên tục cập nhật xu hướng và nhạy bén với sự thay đổi của mọi người trên toàn thế giới. Vì vậy, trong bài viết này NativeX sẽ chia sẻ đến các bạn phương pháp ứng dụng và cách học từ vựng ngành marketing trong tiếng Anh hiệu quả như thế nào nhé!

    Xem thêm:

    • Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Marketing mới nhất
    • Tải 6 tài liệu về tiếng Anh chuyên ngành Marketing chuẩn mực bên dưới đây

    1. Học Marketing có cần giỏi tiếng Anh không?

    Một trong số câu hỏi mà dân Marketing “kỳ cựu” thường được hỏi nhất là: “Học ngành marketing có cần giỏi tiếng Anh không?”. Tiếng Anh là một trong những yêu cầu của ngành Marketing giúp bạn có thể thăng tiến nhanh hơn. Vì vậy, câu trả lời là có nếu bạn muốn nhanh thành công hơn trong lĩnh vực này.

    Hơn thế nữa, ở các công ty về Marketing của nước ngoài, hầu như họ làm việc và trao đổi hoàn toàn bằng tiếng Anh. Nên việc học tiếng Anh là rất cần thiết đối với các bạn muốn trở thành một Marketer thực sự giỏi.

    Ngoài ra, sự hội nhập kinh tế quốc tế đang trở thành xu hướng phát triển hiện nay. Riêng đối với ngành Marketing - là ngành có quy mô cực kỳ lớn nên việc giao tiếp ra rất cần thiết. Và dĩ nhiên, việc công ty bạn thường xuyên làm việc với đối tác nước ngoài cũng là không thể tránh khỏi. Khi đó, nếu như có kỹ năng cũng như kiến thức về các từ vựng chuyên ngành Marketing thì đây là cơ hội dành cho bạn.

    2. Tầm quan trọng của tiếng Anh chuyên ngành Marketing trong từng vị trí công việc

    Vì đặc thù của ngành Marketing là sự đa dạng và linh hoạt trong ngôn ngữ cho nên khi ứng dụng vốn từ vựng và cấu trúc câu trong ngành các bạn cũng cần phải có những lưu ý về mục đích, hoàn cảnh để có thể lựa chọn văn phong phù hợp. Một số vị trí trong ngành Marketing cần phải trang bị tiếng Anh như:

    2.1. Tiếng Anh chuyên ngành Marketing khi viết thư và đơn xin việc

    Đơn xin việc (Resume) và thư xin việc (Cover letter) sẽ thể hiện rất rõ khả năng ngôn ngữ của bạn và mức độ “nhạy cảm” và hiểu biết của bạn đối với ngành nghề Marketing. Do vậy, ngay ở giai đoạn viết đơn xin việc và thư xin việc, bạn cũng cần thể hiện vốn tiếng Anh chuyên ngành của mình để có thể ghi dấu ấn với nhà tuyển dụng.

    2.2. Hoạch định chiến lược truyền thông (Marketing Planner)

    Thông thường vị trí này đòi hỏi kinh nghiệm và ứng viên cần khá “cứng” trong ngành, có tầm nhìn xa và có khả năng lên kế hoạch. Do vậy, vị trí này cũng đòi hỏi trình độ tiếng Anh của ứng viên ở mức cao. Bạn cần phải đủ trình độ tiếng Anh để đọc hiểu các xu hướng Marketing đang diễn ra trên thế giới, các case study về chiến dịch Marketing thành công.

    2.3. Chuyên viên sáng tạo nội dung (Content Marketing/ Marketing Writer)

    Đây là một vị trí mà hầu hết Marketer đều lựa chọn để bắt đầu sự nghiệp. Đặc thù của vị trí này là sự linh hoạt trong ngôn ngữ sử dụng. Các bạn làm Content Writer cần thể hiện trong thư giới thiệu của mình về khả năng sử dụng từ vựng phong phú, linh hoạt, và sức sáng tạo cùng sự nhạy cảm khi viết trên các kênh truyền thông khác nhau. Bạn hoàn toàn có thể sử dụng tiếng Anh chuyên ngành Marketing và lồng ghép các Slogan độc đáo, các yếu tố chơi chữ khi thực hiện công việc của mình.

    2.4. Nhân viên quảng cáo (Marketing Advertising)

    Vị trí này yêu cầu bạn có kiến thức về xây dựng kế hoạch và triển khai chạy quảng cáo trên các nền tảng mạng xã hội, có xu hướng thiên về kỹ thuật hơn là ngôn ngữ như vị trí Content Writer. Vì vậy, trong công việc hằng ngày, các bạn cần phải rất quen thuộc với một số thuật ngữ trong ngành như cách phân tích dữ liệu trên Google Analytics, Facebook Insights,…

    2.5. Chuyên viên Marketing (Marketing Executive)

    Vị trí này thông thường sẽ đòi hỏi một chút kinh nghiệm và kiến thức chuyên ngành như sáng tạo nội dung (Content Writer), tổ chức sự kiện truyền thông (Marketing Event), hoặc đôi khi là đề xuất ý tưởng xây dựng chiến dịch truyền thông (Marketing Campaign). Vị trí chuyên viên Marketing có vốn hiểu biết rất rộng về các mảng trong ngành Marketing, do vậy, bạn cũng cần phải trang bị kiến thức tiếng Anh chuyên ngành đủ sâu và rộng.

    Đọc sách để nâng cao trình độ tiếng Anh
    Đọc sách để nâng cao trình độ tiếng Anh

    3. Các vị trí trong ngành Marketing bằng tiếng Anh

    Ngành Marketing được chia làm 2 nhánh, tùy thuộc vào mỗi nhánh sẽ có tên gọi của các bộ phận khác nhau. Dưới đây là vị trí công việc trong tiếng Anh của ngành Marketing. Chúng ta cùng nhau tìm hiểu nhé

    3.1. Client - công ty kinh doanh

    • Brand managers: Giám đốc thương hiệu.
    • Chief marketing officer: Giám đốc marketing.
    • PR manager: Người chịu trách nhiệm PR cho nhãn hàng.
    • Marketing manager: trưởng phòng/quản lý của bộ phận marketing
    • Assistant brand manager: Trợ lí nhãn hàng.

    3.2. Agency - công ty về lĩnh vực marketing

    • Copywriter: Người lên ý tưởng, viết ý tưởng.
    • Art director: Giám đốc nghệ thuật
    • Creative director: Giám đốc sáng tạo
    • Designer: Người thiết kế
    • Account manager: Giám đốc bộ phận Account
    • Account executive: Người nhận yêu cầu từ khách hàng và triển khai lại với các vị trí khác trong công ty.
    • Marketing executive: Quản lý nhân viên Marketing, là người thực hiện các kế hoạch do Giám đốc Marketing và Trưởng phòng Marketing đề ra
    Vị trí trong Marketing bằng tiếng Anh
    Vị trí trong Marketing bằng tiếng Anh

    4. Phương pháp học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Marketing

    Tiếng Anh chuyên ngành vốn không dễ dàng để ghi nhớ do người học cần phải hiểu bản chất vấn đề và có kiến thức nền về chuyên ngành. Đối với ngành Marketing, các từ vựng trong chuyên ngành có thể thay đổi ý nghĩa do sự thay đổi của xu hướng và những điều đang diễn ra trên thế giới cho nên người học cũng cần phải cập nhật thông tin và từ vựng thường xuyên. Dưới đây là một số cách để bạn có thể học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Marketing hiệu quả:

    4.1. Học theo kiến thức Marketing

    Trong Marketing có rất nhiều mô hình và các thuật ngữ chuyên ngành. Bạn có thể dựa vào những chủ đề trong ngành để từ đó phát triển từ vựng rộng dần theo chủ đề. Ví dụ bạn lựa chọn về 3Cs trong Marketing gồm Customer, Competitor, và Company - Có thể gọi đây là các từ vựng tầng 1.

    Sau đó bạn tiếp tục liệt kê các từ vựng liên quan đến Customer như Customer Value, Satisfaction, Loyalty, Segmentation and Targeting,… ta được các từ vựng tầng 2. Tiếp tục liệt kê các từ vựng tầng 3 của từ Segmentation như Demographic, Geographic,… Phương pháp này tựa như sơ đồ tư duy, giúp bạn nhớ từ vựng theo cụm và chủ đề sẽ khiến bạn nhớ từ vựng dễ dàng hơn và logic hơn.

    4.2. Xem video về tiếng Anh chuyên ngành Marketing

    Não người có xu hướng ghi nhớ từ vựng thông qua âm thanh và hình ảnh nhanh hơn là từ văn bản. Do đó, bạn có thể kết hợp nghe các audio hay video để ghi nhớ từ vựng hơn. Ngoài ra, việc nghe các video chuyên ngành từ video bài giảng đến case study về các chiến dịch Marketing thành công cũng có thể giúp các bạn cập nhật thêm tin tức và xu hướng phát triển các chiến dịch Marketing mỗi ngày.

    4.3. Tập đọc - dịch nghiên cứu, sách báo tiếng Anh chuyên ngành Marketing

    Phương pháp đọc và dịch Anh - Việt hoặc Việt - Anh tài liệu vẫn luôn là phương pháp giúp tăng khả năng tiếng Anh nhanh chóng dành cho những người đã có nền tảng, hoặc ở trình độ trung cấp trở lên. Đối với việc đọc - dịch, các bạn sẽ có thể học sâu và kỹ càng hơn so với các phương pháp nghe hay đọc tài liệu thông thường. Lợi ích của phương pháp này là

    Trau dồi thêm từ vựng, cấu trúc câu

    Một điểm đặc biệt của ngành Marketing đó là bạn cần phải rất linh động về mặt ngôn ngữ. Có thể bạn không nhận ra nhưng từ vựng và cấu trúc câu được Marketer sử dụng rất linh hoạt tùy theo mục đích và hoàn cảnh. Ngôn ngữ trong bản kế hoạch của một chiến dịch Marketing sẽ khác với ngôn ngữ khi viết nội dung trong giai đoạn thực thi.

    Ngoài ra, các hành văn khi viết nội dung cũng sẽ khác nhau khi được đăng tải trên các nền tảng mạng xã hội và kênh truyền thông khác nhau. Do đó, việc đọc thêm các trang thông tin sẽ giúp bạn phân tích rõ ràng và kỹ càng hơn những sự khác nhau này, đồng thời hiểu rõ hơn ngữ cảnh khi sử dụng một từ vựng và mẫu câu.

    Thêm kiến thức chuyên môn

    Một lời khuyên là bạn có thể tìm các giáo trình về Marketing của các trường Đại học nổi tiếng trên thế giới với nội dung chính xác, được đúc kết từ các công trình nghiên cứu lớn và đang được giảng dạy và học tập bởi hàng triệu giảng viên, sinh viên. Một số tài liệu nhất định Marketer cần phải biết như là:

    • Giáo trình Marketing Management - An Asian perspective, viết bởi Philip Kotler, Kevin Lane Keller, Swee Hoon Ang, Chin Tiong Tan, Siew Meng Leong.
    • Branding 4.0, tác giả Philip Kotler, Piyachart Isarabhakdee.
    • 11 Seconds to Success: The Queen of Snapchat on Living Your Dreams and Ruling Social Media, tác giả Cyrene Quiamco.
    • Digital Marketing for Dummies, tác giả Ryan Deiss and Russ Henneberry.
    • Email Marketing Rules, tác giả Chad S. White.

    Cập nhật xu hướng toàn cầu

    Một quy luật bất thành văn của những người làm Marketing đó là “Hiểu chính mình, hiểu khách hàng, hiểu đối thủ”, và bên cạnh đó còn cần “Hiểu thế giới đang làm Marketing như thế nào?”.

    Để có thể cập nhật xu hướng nhanh chóng và chính xác, bạn cần phải trực tiếp tham gia vào các cộng đồng Marketing nói chung và cộng đồng của những người đang làm trong ngành mà bạn đang theo đuổi (Giáo dục, Ẩm thực, Du lịch,…) nói riêng.

    Một cách dễ dàng nhất để nắm bắt được xu hướng Marketing của thế giới, đồng thời có thể luyện tập từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Marketing đó chính là thường xuyên đọc tin tức trên báo và tạp chí nước ngoài. Bạn có thể tham khảo một số website cho lĩnh vực Marketing sau:

    • Eventmarketer.com
    • Marketingsherpa.com
    • Clickz.com
    • Marketingprofs.com
    • Socialnomics.net
    Trau dồi kiến thức thực tế bên cạnh kiến thức chuyên ngành trước khi xin việc
    Trau dồi kiến thức thực tế bên cạnh kiến thức chuyên ngành trước khi xin việc

    5. Từ vựng chuyên ngành Marketing

    Bên dưới là các thuật ngữ Marketing bằng tiếng Anh thông dụng nhất. Các bạn có thể tham khảo nhé!

    STT

    Từ tiếng Anh

    Nghĩa tiếng Việt tương đương

    1.

    Advertising

    Quảng cáo

    2.

    Auction-type pricing

    Định giá trên cơ sở đấu giá

    3.

    Benefit

    Lợi ích

    4.

    Brand acceptability

    Chấp nhận nhãn hiệu

    5.

    Brand awareness

    Nhận thức nhãn hiệu

    6.

    Brand equity

    Giá trị nhãn hiệu

    7.

    Brand loyalty

    Trung thành nhãn hiệu

    8.

    Brand mark

    Dấu hiệu của nhãn hiệu

    9.

    Brand name

    Nhãn hiệu/tên hiệu

    10.

    Brand preference

    Ưa thích nhãn hiệu

    11.

    Break-even analysis

    Phân tích hoà vốn

    12.

    Break-even point

    Điểm hoà vốn

    13.

    Buyer

    Người mua

    14.

    By-product pricing

    Định giá sản phẩm thứ cấp

    15.

    Captive-product pricing

    Định giá sản phẩm bắt buộc

    16.

    Cash discount

    Giảm giá vì trả tiền mặt

    17.

    Cash rebate

    Phiếu giảm giá

    18.

    Channel level

    Cấp kênh

    19.

    Channel management

    Quản trị kênh phân phối

    20.

    Channels

    Kênh(phân phối)

    21.

    Communication channel

    Kênh truyền thông

    22.

    Consumer

    Người tiêu dùng

    23.

    Copyright

    Bản quyền

    24.

    Cost

    Chi Phí

    25.

    Coverage

    Mức độ che phủ(kênh phân phối)

    26.

    Cross elasticity

    Co giãn (của cầu) chéo (với sản phẩm thay thế hay bổ sung)

    27.

    Culture

    Văn hóa

    28.

    Customer

    Khách hàng

    29.

    Customer-segment pricing

    Định giá theo phân khúc khách hàng

    30.

    Decider

    Người quyết định (trong hành vi mua)

    31.

    Demand elasticity

    Co giãn của cầu

    32.

    Demographic environment

    Yếu tố (môi trường) nhân khẩu

    33.

    Direct marketing

    Tiếp thị trực tiếp

    34.

    Discount

    Giảm giá

    35.

    Discriminatory pricing:

    Định giá phân biệt

    36.

    Distribution channel

    Kênh phân phối

    37.

    Door-to-door sales

    Bán hàng đến tận nhà

    38.

    Dutch auction

    Đấu giá kiểu Hà Lan

    39.

    Early adopter

    Nhóm (khách hàng) thích nghi nhanh

    40.

    Economic environment

    Yếu tố (môi trường) kinh tế

    41.

    End-user

    Người sử dụng cuối cùng, khách hàng cuối cùng

    42.

    English auction

    Đấu giá kiểu Anh

    43.

    Evaluation of alternatives

    Đánh giá phương án thay thế

    44.

    Exchange

    Trao đổi

    45.

    Exclusive distribution

    Phân phối độc quyền

    46.

    Franchising

    Chuyển nhượng đặc quyền kinh tiêu

    47.

    Functional discount

    Giảm giá chức năng

    48.

    Gatekeeper

    Người gác cửa(trong hành vi mua)

    49.

    Geographical pricing

    Định giá theo vị trí địa lý

    50.

    Going-rate pricing

    Định giá theo giá thị trường

    51.

    Group pricing

    Định giá theo nhóm

    52.

    Horizontal conflict

    Mâu thuẫn hàng ngang

    53.

    Image pricing

    Định giá theo hình ảnh

    54.

    Income elasticity

    Co giãn (của cầu) theo thu nhập

    55.

    Influencer

    Người ảnh hưởng

    56.

    Information search

    Tìm kiếm thông tin

    57.

    Initiator

    Người khởi đầu

    58.

    Innovator

    Nhóm(khách hàng) đổi mới

    59.

    Intensive distribution

    Phân phối đại trà

    60.

    Internal record system

    Hệ thống thông tin nội bộ

    61.

    Laggard

    Nhóm ( khách hàng) lạc hậu

    62.

    Learning curve

    Hiệu ứng thực nghiệm, hiệu ứng kinh nghiệm, hiệu ứng học tập

    63.

    List price

    Giá niêm yết

    64.

    Location pricing

    Định giá theo vị trí và không gian mua

    65.

    Long-run Average Cost - LAC

    Chi phí trung bình trong dài hạn

    66.

    Loss-leader pricing

    Định giá lỗ dể kéo khách

    67.

    Mail questionnaire

    Phương pháp điều tra bằng bảng câu hỏi gửi thư

    68.

    Market coverage

    Mức độ che phủ thị trường

    69.

    Marketing

    Tiếp thị

    70.

    Marketing channel

    Kênh tiếp thị

    71.

    Marketing concept

    Quan điểm thiếp thị

    72.

    Marketing decision support system

    Hệ thống hỗ trợ ra quyết định

    73.

    Marketing information system

    Hệ thống thông tin tiếp thị

    74.

    Marketing intelligence

    Tình báo tiếp thị

    75.

    Marketing mix

    Tiếp thị hỗn hợp

    76.

    Marketing research:

    Nghiên cứu tiếp thị

    77.

    Markup pricing

    Định giá cộng lời vào chi phí

    78.

    Mass-customization marketing

    Tiếp thị cá thể hóa theo số đông

    79.

    Mass-marketing

    Tiếp thị đại trà

    80.

    Middle majority

    Nhóm (khách hàng) số đông

    81.

    Modified rebuy

    Mua lại có thay đổi

    82.

    MRO-Maintenance Repair Operating

    Sản phẩm công nghiệp thuộc nhóm cung ứng

    83.

    Multi-channel conflict

    Mâu thuẫn đa cấp

    84.

    Natural environment

    Yếu tố (môi trường) tự nhiên

    85.

    Need

    Nhu cầu

    86.

    Network

    Mạng lưới

    87.

    New task

    Mua mới

    88.

    Observation:

    Quan sát

    89.

    OEM - Original Equipment Manufacturer

    Nhà sản xuất thiết bị gốc

    90.

    Optional- feature pricing

    Định giá theo tính năng tuỳ chọn

    91.

    Packaging

    Đóng gói

    92.

    Perceived - value pricing

    Định giá theo giá trị nhận thức

    93.

    Personal interviewing

    Phỏng vấn trực tiếp

    94.

    Physical distribution

    Phân phối vật chất

    95.

    Place

    Phân phối

    96.

    Political-legal environment

    Yếu tố (môi trường) chính trị pháp lý

    97.

    Positioning

    Định vị

    98.

    Post-purchase behavior

    Hành vi sau mua

    99.

    Price

    Giá

    100.

    Price discount

    Giảm giá

    101.

    Price elasticity:

    Co giãn ( của cầu) theo giá

    102.

    Primary data

    Thông tin sơ cấp

    103.

    Problem recognition

    Nhận diện vấn đề

    104.

    Product

    Sản phẩm

    105.

    Product Concept

    Quan điểm trọng sản phẩm

    106.

    Product-building pricing

    Định giá trọn gói

    107.

    Product-form pricing

    Định giá theo hình thức sản phẩm

    108.

    Production concept

    Quan điểm trọng sản xuất

    109.

    Product-line pricing

    Định giá theo họ sản phẩm

    110.

    Product-mix pricing

    Định giá theo chiến lược sản phẩm

    111.

    Product-variety marketing

    Tiếp thị đa dạng hóa sản phẩm

    112.

    Promotion:

    Chiêu thị

    113.

    Promotion pricing

    Đánh giá khuyến mãi

    114.

    Public Relation

    Quan hệ cộng đồng

    115.

    Pull Strategy

    Chiến lược (tiếp thị) kéo

    116.

    Purchase decision

    Quyết định mua

    117.

    Purchaser

    Người mua (trong hành vi mua)

    118.

    Push Strategy

    Chiến lược tiếp thị đẩy

    119.

    Quantity discount

    Giảm giá cho số lượng mua lớn

    120.

    Questionnaire

    Bảng câu hỏi

    121.

    Relationship marketing

    Tiếp thị dựa trên quan hệ

    122.

    Research and Development (R & D)

    Nguyên cứu và phát triển

    123.

    Retailer

    Nhà bán lẻ

    124.

    Sales concept:

    Quan điểm trọng bán hàng

    125.

    Sales information system

    Hệ thống thông tin bán hàng

    126.

    Sales promotion

    Khuyến mãi

    127.

    Satisfaction

    Sự thỏa mãn

    128.

    Sealed-bid auction

    Đấu giá kín

    129.

    Seasonal discount

    Giảm giá theo mùa

    130.

    Secondary data

    Thông tin thứ cấp

    131.

    Segment

    Phân khúc

    132.

    Segmentation

    (Chiến lược) phân thị trường

    133.

    Selective attention

    Sàng lọc

    134.

    Selective distortion

    Chỉnh đốn

    135.

    Selective distribution

    Phân phối sàng lọc

    136.

    Selective retention

    Khắc họa

    137.

    Service channel

    Kênh dịch vụ

    138.

    Short-run Average Cost -SAC

    Chi phí trung bình trong ngắn hạn

    139.

    Social -cultural environment

    Yếu tố (môi trường) văn hóa xã hội

    140.

    Social marketing concept

    Quan điểm tiếp thị xã hội

    141.

    Special-event pricing

    Định giá cho những sự kiện đặc biệt

    142.

    Straight rebuy

    Mua lại trực tiếp

    143.

    Subculture

    Văn hóa phụ

    144.

    Survey

    Điều tra

    145.

    Survival objective

    Mục tiêu tồn tại

    146.

    Target market

    Thị trường mục tiêu

    147.

    Target marketing

    Tiếp thị mục tiêu

    148.

    Target-return pricing

    Định gía theo lợi nhuận mục tiêu

    149.

    Task environment

    Môi trường tác nghiệp

    150.

    Technological environment

    Yếu tố (môi trường) công nghệ

    151.

    The order-to-payment cycle

    Chu kỳ đặt hàng và trả tiền

    152.

    Timing pricing

    Định giá theo thời điểm mua

    153.

    Trademark

    Nhãn hiệu đăng ký

    154.

    Transaction

    Giao dịch

    155.

    Two-part pricing

    Định giá hai phần

    156.

    User

    Người sử dụng

    157.

    Value

    Giá trị

    158.

    Value pricing

    Định giá theo giá trị

    159.

    Vertical conflict

    Mâu thuẫn hàng dọc

    160.

    Want

    Mong muốn

    161.

    Wholesaler

    Nhà bán sỉ

    Từ vựng tiếng Anh chủ đề Marketing
    Từ vựng tiếng Anh chủ đề Marketing

    6. Trang bị tiếng Anh chuyên ngành Marketing khi đi xin việc như thế nào?

    6.1. Lưu ý khi phỏng vấn vị trí Marketing bằng tiếng Anh

    Sau khi đã thành công thông qua vòng hồ sơ bạn sẽ phải đối mặt với thử thách lớn hơn đó là phỏng vấn. Trong một buổi phỏng vấn vị trí Marketing, nhà tuyển dụng có thể tách thành hai vòng phỏng vấn kiến thức chuyên môn và kỹ năng và phỏng vấn hoặc làm bài kiểm tra tiếng Anh chuyên ngành Marketing, hoặc trực tiếp hỏi kiến thức và kỹ năng của bạn bằng tiếng Anh. Vậy bạn cần chuẩn bị những gì?

    6.2. Hãy chuẩn bị sẵn một ví dụ về chiến lược Marketing thành công và thất bại

    Chiến lược Marketing này có thể là kinh nghiệm của bạn hoặc từ một case study trên thực tế. Bạn cần phải thực sự hiểu rất rõ ví dụ mà bạn muốn đưa ra cho nhà tuyển dụng, từ cách thức nghiên cứu thị trường, lên ý tưởng, xây dựng kế hoạch, thực thi, và đo lường đánh giá hiệu quả chiến lược Marketing của mình cùng lý do tại sao chiến lược Marketing đó lại thành công hoặc thất bại. Các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Marketing được sử dụng cần phải thực sự chính xác và hợp ngữ cảnh.

    6.3. Chuẩn bị trước câu trả lời cho một số câu hỏi thường gặp bằng tiếng Anh chuyên ngành Marketing

    Đối với ứng viên ngành Marketing, đặc biệt là các vị trí Marketing Planner hoặc Content Marketing, các bạn rất dễ gặp phải một số câu hỏi sau:

    • Câu hỏi 1: Tell me about a strategy that helped you successfully marketed a product? (Trình bày một chiến lược Marketing đã giúp bạn quảng bá thành công sản phẩm của mình)
    • Câu hỏi 2: Which methods did you use to access the effects of a campaign? (Bạn dùng phương pháp gì để đánh giá sự hiệu quả của một chiến dịch?)
    • Câu hỏi 3: What did you learn from an unsuccessful marketing campaign in the past? (Bạn có thể học được điều gì từ những chiến dịch Marketing thất bại trong quá khứ?)

    Tóm lại, hãy luôn sẵn sàng trả lời cho các câu hỏi “How”. Việc đọc báo và tin tức về Marketing trên các Website được giới thiệu ở phần đầu tiên có thể giúp bạn tích lũy được rất nhiều thông tin bổ ích, khiến bạn tự tin hơn khi tham gia các buổi phỏng vấn vị trí Marketing bằng tiếng Anh đó!

    7. Sách tiếng Anh chuyên ngành Marketing

    7.1. English For Socializing

    Cuốn sách English For Socializing giúp các bạn Marketer rèn luyện và nâng cao vốn từ vựng của mình thông qua những tình huống giao tiếp cơ bản thuộc lĩnh vực marketing.

    Nội dung sách bao gồm các kỹ năng về: liên lạc, đón tiếp, xây dựng mối quan hệ với khách hàng và cả những tác phong nghề nghiệp như ăn mặc, hành vi cử chỉ sao cho đúng khi giao tiếp với khách hàng.

    Sách English For Socializing
    Sách English For Socializing

    7.2. English for Marketing and Advertising

    Đây cũng là một cuốn sách mà dân marketing không nên bỏ qua. Vì trong đây, ngoài những kiến thức cơ bản về từ vựng, nó còn có cả các case study kinh điển trong lĩnh vực này.

    Dưới mỗi bài học, còn có các lý giải và các bước căn bản marketing của marketing để bạn vận dụng vào thực tế hiệu quả hơn.

    Sách English for Marketing and Advertising
    Sách English for Marketing and Advertising

    7.3. English for Email

    Đây là cuốn sách cung cấp những kiến thức về kỹ năng đọc và viết mail - một trong những công cụ liên lạc phổ biến nhất của giới kinh doanh.

    Ngoài ra, trong sách còn có các kiến thức về kỹ năng đặt lịch hẹn, trao đổi thông tin với đối tác.

    Sách English for Email

    7.4. English for Presentations

    English for Presentations cung cấp các kiến thức hữu ích về kỹ năng thuyết trình. Đặc biệt là cách chuyển ý, dẫn dắt vào câu chuyện và cách truyền đạt sao cho hấp dẫn nhất.

    Sách English for Presentations

    7.5. English for Customer Care

    Sách English for Customer Care cung cấp các khía cạnh về chăm sóc khách hàng, làm thế nào để duy trì mối quan hệ và giữ chân khách hàng.

    Sách English for Customer Care
    Sách English for Customer Care

    Ngoài ra, sách còn bật mí những cách để chăm sóc khách hàng qua điện thoại, thư điện tử, cách giải quyết các tình huống khiếu nại của khách hàng.

    Hy vọng bài viết trên đây đã mang lại cho các bạn kiến thức bổ ích về tiếng Anh chuyên ngành Marketing cũng như cách thức để học tập từ vựng hiệu quả. Các bạn cùng nâng cao lợi thế cạnh tranh cho bản thân trong thời đại 4.0 bằng cách thành thạo Tiếng Anh cùng với NativeX nhé!

    Tác giả: NativeX

    0 Thích
    Chia sẻ
    • Chia sẻ Facebook
    • Chia sẻ Twitter
    • Chia sẻ Zalo
    • Chia sẻ Pinterest
    In
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Cookies
    • RSS
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Cookies
    • RSS

    Trang thông tin tổng hợp

    Website là blog chia sẻ vui về đời sống ở nhiều chủ đề khác nhau giúp cho mọi người dễ dàng cập nhật kiến thức. Đặc biệt có tiêu điểm quan trọng cho các bạn trẻ hiện nay.

    © 2025 - vinaenter

    Kết nối với vinaenter

    vntre
    vntre
    vntre
    vntre
    vntre
    thời tiết hôm nay https://shbet.sh/ Hi88 M88 trang chủ HB88 SHBET
    Trang thông tin tổng hợp
    • Trang chủ
    • Ẩm Thực
    • Kinh Nghiệm Sống
    • Du Lịch
    • Hình Ảnh Đẹp
    • Làm Đẹp
    • Phòng Thủy
    • Xe Đẹp
    • Du Học
    Đăng ký / Đăng nhập
    Quên mật khẩu?
    Chưa có tài khoản? Đăng ký