Trang thông tin tổng hợp
    Trang thông tin tổng hợp
    • Ẩm Thực
    • Kinh Nghiệm Sống
    • Du Lịch
    • Hình Ảnh Đẹp
    • Làm Đẹp
    • Phòng Thủy
    • Xe Đẹp
    • Du Học
    Ẩm Thực Kinh Nghiệm Sống Du Lịch Hình Ảnh Đẹp Làm Đẹp Phòng Thủy Xe Đẹp Du Học
    1. Trang chủ
    2. Xe Đẹp
    Mục Lục

      Sự khác nhau giữa các phiên bản Nouvo FI 2015?

      avatar
      kangta
      02:05 23/05/2025

      Mục Lục

        Nhiều người thắc mắc điều gì làm cho phiên bản Nouvo FI SX, Nouvo FI RC và Nouvo FI GP lại có mức giá chênh lệch như thế?

        Websosanh sẽ giúp bạn trả lời câu hỏi này

        So sánh về thông số kỹ thuật

        So sánh sự khác biệt giữa các phiên bản Nouvo 2015

        Tiêu chí

        Nouvo FI SX 2015

        (33,9 triệu)

        Nouvo FI RC

        (35,9 triệu)

        Nouvo FI GP

        (36,4 triệu đồng)

        Loại động cơ

        4 thì, 2 van, SOHC, làm mát bằng dung dịch

        4 thì, 2 van, SOHC, làm mát bằng dung dịch

        4 thì, 2 van, SOHC, làm mát bằng dung dịch

        Bố trí xy lanh

        Xy lanh đơn

        Xy lanh đơn

        Xy lanh đơn

        Dung tích xy lanh

        124,9 cc

        124,9 cc

        124,9 cc

        Đường kính và hành trình piston

        52,4mm x 57,9mm

        52,4mm x 57,9mm

        52,4mm x 57,9mm

        Tỷ số nén

        10.9:1

        10.9:1

        10.9:1

        Công suất tối đa

        7,8 Kw / 8.000 vòng/phút

        7,8 Kw / 8.000 vòng/phút

        7,8 Kw / 8.000 vòng/phút

        Mô men cực đại

        10,5 Nm / 6.000 vòng/phút

        10,5 Nm / 6.000 vòng/phút

        10,5 Nm / 6.000 vòng/phút

        Hệ thống khởi động

        Điện / Cần khởi động

        Điện / Cần khởi động

        Điện / Cần khởi động

        Hệ thống bôi trơn

        Cácte ướt

        Cácte ướt

        Cácte ướt

        Dung tích dầu máy

        0.9 L

        0.9 L

        0.9 L

        Dung tích bình xăng

        4,3 L

        4,3 L

        4,3 L

        Bộ chế hòa khí

        Phun xăng YMJET-FI

        Phun xăng YMJET-FI

        Phun xăng YMJET-FI

        Hệ thống đánh lửa

        T. C. I Kỹ thuật số

        T. C. I Kỹ thuật số

        T. C. I Kỹ thuật số

        Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp

        1.000 / 10.063

        1.000 / 10.063

        1.000 / 10.063

        Hệ thống ly hợp

        Khô, ly tâm tự động

        Khô, ly tâm tự động

        Khô, ly tâm tự động

        Kiểu hệ thống truyền lực

        Dây đai V tự động

        Dây đai V tự động

        Dây đai V tự động

        Tỷ số truyền động

        2.336-0.856

        2.336-0.856

        2.336-0.856

        Loại khung

        Khung underbone ống thép

        Khung underbone ống thép

        Khung underbone ống thép

        Góc/độ dài trục khuỷu

        26° / 110 mm

        26° / 110 mm

        26° / 110 mm

        Kích thước bánh (trước/sau)

        70/90-16 M/C 48 P / 90/80-16 M/C 51 P

        70/90-16 M/C 48 P / 90/80-16 M/C 51 P

        70/90-16 M/C 48 P / 90/80-16 M/C 51 P

        Phanh (trước/sau)

        Phanh đĩa thủy lực / Phanh thường

        Phanh đĩa thủy lực / Phanh thường

        Phanh đĩa thủy lực / Phanh thường

        Giảm xóc trước

        Phuộc nhún

        Phuộc nhún

        Phuộc nhún

        Giảm xóc sau

        Phuộc nhún / Giảm chấn dầu và Lò xo

        Phuộc nhún / Giảm chấn dầu và Lò xo

        Phuộc nhún / Giảm chấn dầu và Lò xo

        Đèn trước

        12V 55W/55W

        12V 55W/55W

        12V 55W/55W

        Kích thước (Dài x Rộng x Cao)

        1,943 mm × 705 mm × 1,067 mm

        1,943 mm × 705 mm × 1,067 mm

        1,943 mm × 705 mm × 1,067 mm

        Độ cao yên xe

        776 mm

        776 mm

        776 mm

        Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe

        1,290 mm

        1,290 mm

        1,290 mm

        Trọng lượng khô / ướt

        (với dầu và đầy bình xăng)

        112 kg

        113 kg

        113 kg

        Độ cao gầm xe

        130 mm

        130 mm

        130 mm

        Nguồn: Yamaha

        Có thể thấy về cấu trúc cấu tạo, cũng như động cơ giữa các phiên bản khác nhau của xe không có sự khác biệt.

        Sự khác biệt duy nhất là phiên bản Nouvo FI SX nhẹ hơn 1kg so với các phiên bản Nouvo FI RC và Nouvo FI GP.

        Và thực tế cũng đã chứng minh, khi điều khiển các dòng xe khác nhau của Nouvo trong cùng một thế hệ thì sẽ không có sự khác biệt về cảm giác lái cũng như sức mạnh trong quá trình vận hành của xe

        Như vậy, sự khác biệt về giá giữa các phiên bản khác nhau của Nouvo FI 2015 là do dàn áo khác nhau.

        So sánh thiết kế bề ngoài

        So sánh sự khác biệt giữa các phiên bản Nouvo 2015

        Nouvo FI SX 2015

        Nouvo FI RC

        Nouvo FI GP

        Nouvo FI SX 2015 có 3 màu cho bạn lựa chọn

        Nouvo FI SX 2015 có 3 màu cho bạn lựa chọn

        Nouvo FI RC 2015 có 3 màu cho bạn lựa chọn

        Nouvo FI RC 2015 có 3 màu cho bạn lựa chọn

        Nouvo FI GP 2015 chỉ có 1 màu lựa chọn duy nhất

        Nouvo FI GP 2015 chỉ có 1 màu lựa chọn duy nhất

        Mặt trước xe Nouvo FI SX 2015

        Mặt trước xe Nouvo FI SX 2015

        Mặt trước xe Nouvo FI RC 2015

        Mặt trước xe Nouvo FI RC 2015

        Mặt trước xe Nouvo FI GP 2015

        Mặt trước xe Nouvo FI GP 2015

        Mặt đuôi xe Nouvo FI SX 2015

        Mặt đuôi xe Nouvo FI SX 2015

        Mặt đuôi xe Nouvo FI RC 2015

        Mặt đuôi xe Nouvo FI RC 2015

        Mặt đuôi xe Nouvo FI GP 2015

        Mặt đuôi xe Nouvo FI GP 2015

        Đèn sau xe Nouvo FI SX 2015

        Đèn sau xe Nouvo FI SX 2015

        Đèn đuôi Nouvo FI RC 2015

        Đèn đuôi Nouvo FI RC 2015

        Đèn sau xe Nouvo FI GP 2015

        Đèn sau xe Nouvo FI GP 2015

        Mặt nghiêng dàn áo của xe Nouvo FI SX 2015

        Mặt nghiêng dàn áo của xe Nouvo FI SX 2015

        Mặt nghiêng dàn áo Nouvo FI RC 2015

        Mặt nghiêng dàn áo Nouvo FI RC 2015

        Mặt nghiêng dàn áo xe Nouvo FI GP 2015

        Mặt nghiêng dàn áo xe Nouvo FI GP 2015

        Websosanh.vn - Website so sánh giá đầu tiên tại Việt Nam

        O.N

        0 Thích
        Chia sẻ
        • Chia sẻ Facebook
        • Chia sẻ Twitter
        • Chia sẻ Zalo
        • Chia sẻ Pinterest
        In
        • Điều khoản sử dụng
        • Chính sách bảo mật
        • Cookies
        • RSS
        • Điều khoản sử dụng
        • Chính sách bảo mật
        • Cookies
        • RSS

        Trang thông tin tổng hợp

        Website là blog chia sẻ vui về đời sống ở nhiều chủ đề khác nhau giúp cho mọi người dễ dàng cập nhật kiến thức. Đặc biệt có tiêu điểm quan trọng cho các bạn trẻ hiện nay.

        © 2025 - vinaenter

        Kết nối với vinaenter

        vntre
        vntre
        vntre
        vntre
        vntre
        thời tiết hôm nay Hi88 M88 trang chủ HB88 SHBET SHBET
        Trang thông tin tổng hợp
        • Trang chủ
        • Ẩm Thực
        • Kinh Nghiệm Sống
        • Du Lịch
        • Hình Ảnh Đẹp
        • Làm Đẹp
        • Phòng Thủy
        • Xe Đẹp
        • Du Học
        Đăng ký / Đăng nhập
        Quên mật khẩu?
        Chưa có tài khoản? Đăng ký