Plan To V hay Ving? Cấu trúc và cách sử dụng Plan trong tiếng Anh

Key takeaways

Plan To V hay Ving ?

Hãy nhìn một số ví dụ sau đây:

→ Từ các ví dụ trên, người học đã có thể nhận ra đáp án cho câu hỏi Plan To V hay Ving? Câu trả lời đó chính là “Plan + To V”.

Tuy nhiên, người học cũng có thể thấy rằng bên cạnh cấu trúc “Plan + To V” , Plan còn có một cấu trúc khác đó chính là “Plan + On + Ving”. Cả hai cấu trúc trên đều mang ý nghĩa là dự định hoặc mong đợi để làm một việc gì đó.

Lưu ý: trong trường hợp này, Plan được xếp vào nhóm từ A1; vừa là nội động từ, vừa là ngoại động từ.

cấu trúc plan

Các cấu trúc khác của Plan

  1. Plan: mang ý nghĩa là lên kế hoạch chi tiết cho một cái gì đó bạn muốn làm trong tương lai.

Ví dụ:

Cụm từ quan trọng: Plan ahead: Lên kế hoạch từ trước.

Lưu ý: Trong trường hợp này Plan cũng được xếp vào loại từ A1; vừa là nội động từ, vừa là ngoại động từ.

  1. Plan: mang ý nghĩa tạo một bản thiết kế hoặc một bản phác thảo cho cái gì đó.

Lưu ý: Trong trường hợp này Plan cũng được xếp vào loại từ A1; vừa là nội động từ, vừa là ngoại động từ.

Xem thêm: Hope to V hay Ving? Cách dùng và bài tập cấu trúc Hope

Phân biệt giữa Plan và Schedule

Phân biệt giữa Plan và Schedule

Trong quá trình học cách sử dụng Plan, một số người học thường cho rằng hai động từ Plan và Schedule có ý nghĩa giống nhau. Điểm khác biệt giữa Plan và Schedule là:

=> Trong việc lập kế hoạch, Plan thường trả lời cho câu hỏi “Làm cái gì?” (What) và “ Làm như thế nào?”(How) để đạt được mục tiêu. Trong khi đó, Schedule lại trả lời cho câu hỏi “Khi nào cần làm gì?” (When) và “Ai cần làm cái gì?” (Who) để chinh phục mục tiêu cuối cùng.

Ví dụ:

=> Trong câu này, Plan được sử dụng nhằm chỉ ra rằng việc lên kế hoạch ở đây có nghĩa là lên chiến lược cho các việc cần làm để hoàn thành bài thuyết trình cuối khóa, có thể bao gồm việc lên dàn bài, làm bản trình chiếu và cả việc nộp bài thuyết trình nhằm đạt được mục tiêu vượt qua khóa học.

=> Trong câu này, Schedule được sử dụng nhằm chỉ ra rằng việc lên kế hoạch ở đây là hành động để đảm bảo cho việc nộp bài diễn ra đúng giờ, và từ đó góp phần đạt được mục tiêu vượt qua khóa học.

Xem thêm: Các cấu trúc Start kèm ví dụ và cách ứng dụng chi tiết

Bài tập vận dụng

Hoàn thành các câu sau sử dụng dạng Ving hoặc To V của từ trong ngoặc kép.

  1. I'm sure there are still some small groups planning ………. (do) something to us in America and other countries who are our allies.

  2. They were planning on …….. (visit) their hometown on Tet holiday. However, due to Covid 19 pandemic, they had to call off their visit.

  3. The government is planning ………. (introduce) a new legislation to control the real estate market.

  4. Carol and Tom are planning on ……….. (get) married next week. They decided to invite all of their close friends to the party.

Đáp án:

  1. to do

  2. visiting

  3. to introduce

  4. getting

Xem thêm: Manage To V hay Ving? Cấu trúc và cách sử dụng của động từ Manage

Tổng kết

Bài viết trên đã giúp người học trả lời cho câu hỏi Plan To V hay Ving? - cung cấp cho người học ý nghĩa, cách sử dụng Plan và phân biệt giữa Plan và Schedule. Để có thể ghi nhớ và sử dụng thành thạo cụm động từ trên, người học nên cố gắng áp dụng và sử dụng Plan trong cuộc sống hằng ngày. Hi vọng thông qua bài viết, người học có thể nắm vững dùng và sử dụng Plan một cách chính xác.

Tài liệu tham khảo:

“Plan.” plan_2 Verb - Definition, Pictures, Pronunciation and Usage Notes | Oxford Advanced Learner's Dictionary at OxfordLearnersDictionaries.com, https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/plan_2.

“Schedule.” schedule_2 Verb - Definition, Pictures, Pronunciation and Usage Notes | Oxford Advanced Learner's Dictionary at OxfordLearnersDictionaries.com, https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/schedule_2.

DemandCaster. “What Is the Difference between Planning and Scheduling?” Plex DemandCaster, 14 Aug. 2018, https://www.demandcaster.com/blog/what-is-the-difference-between-planning-and-scheduling/.

Link nội dung: https://vinaenter.edu.vn/index.php/plan-di-voi-gioi-tu-gi-a93830.html