Cách dùng Prior To trong Tiếng Anh đầy đủ.

Xin chào các bạn quay trở lại với studytienganh, hôm nay chúng ta sẽ được học về cách dùng prior to. Đầu tiên chúng ta sẽ tìm hiểu về từ prior về cách phát âm và cách sử dụng của nó, sau đó chúng ta cùng đi đến phần chính của toàn bài chúng ta sẽ được học về cách dùng và cấu trúc của cụm từ prior to. Ở phần tiếp theo mình sẽ cho các bạn một loạt các ví dụ để các bạn có thể áp dụng cụm từ này một cách dễ dàng. Tiết lộ cho các bạn nghĩa của cụm từ prior là trước, nhưng mà trong tiếng Anh có ba cụm từ, từ nữa cũng mang cùng nghĩa: ahead of, before, in advance. Phần cuối các bạn sẽ được học về các điểm giống nhau và khác nhau của các cụm từ này. Cùng bắt đầu học tiếng Anh với studytienganh nhé!

ví dụ, prior to

Ảnh minh họa về "prior to"

1, Định nghĩa từ prior :

Prior là một tính từ , có cách phát âm trong IPA là /ˈpraɪər/

Prior nghĩa là xảy ra hoặc tồn tại trước cái khác, hoặc trước một thời điểm cụ thể nào đó.

Ví dụ :

Prior còn có nghĩa là quan trọng hơn.

Ví dụ :

Prior với hình thức danh từ để chỉ người được dùng với nghĩa là giáo trưởng, trưởng tu viện, cha (mẹ) bề trên hoặc phó bề trên ( người có cấp bậc ngay dưới nam, nữ trưởng tu viện). Ngoài ra ta còn có một từ đồng nghĩa với Prior là Prioress (a female prior) có nghĩa là mẹ bề trên, bà giáo trưởng, bà trưởng tu viện.

Ví dụ:

2, Cách dùng prior to:

Prior to có cách phát âm theo IPA là /ˈpraɪər/ /tə/ vì đây là một cụm từ nên khi đọc các bạn nhớ đọc nhanh và nối liên các âm với nhau nhé.

Prior dùng với nghĩa là trước một thời gian cụ thể hoặc một sự kiện gì đó.

Sau prior to sẽ là một danh từ hoặc một động từ có đuôi “ing” Verb-ing.

Ta có cấu trúc như sau:

3, Ví dụ:

ví dụ, prior to

Ảnh minh họa về ví dụ

Sau đây chúng ta cùng nhau đi qua hàng loạt các ví dụ để hiểu hơn về cụm từ prior to nhé.

Ví dụ :

4, Sự giống và khác nhau của prior to, ahead of, before và in advance:

Bảng dưới đây liệt kê các điểm giống và khác nhau một cách bao quát nhất của 4 cụm từ : prior to, ahead of, before, in advance.

ví dụ, prior to

Ảnh minh họa về sự khác nhau của " prior to", " before", " ahead of", " in advance"

Ví dụ :

Bài học hôm nay đến đây là hết rồi. Xin chào và hẹn gặp lại các bạn trong các bài bổ ích sau.

Link nội dung: https://vinaenter.edu.vn/index.php/prior-la-gi-a75159.html