Trang thông tin tổng hợp
    Trang thông tin tổng hợp
    • Ẩm Thực
    • Kinh Nghiệm Sống
    • Du Lịch
    • Hình Ảnh Đẹp
    • Làm Đẹp
    • Phòng Thủy
    • Xe Đẹp
    • Du Học
    Ẩm Thực Kinh Nghiệm Sống Du Lịch Hình Ảnh Đẹp Làm Đẹp Phòng Thủy Xe Đẹp Du Học
    1. Trang chủ
    2. Du Lịch
    Mục Lục

      Danh sách các quốc gia theo ý nghĩa tên gọi

      avatar
      kangta
      23:18 31/05/2024

      Mục Lục

        Lượt xem: 112691

        Đánh giá

        Danh sách các quốc gia theo ý nghĩa tên gọi là một bảng thống kê gồm 254 quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới theo ý nghĩa tên quốc gia, ngoài ra còn bao gồm các mục: Tên gọi chính thức và tên quốc gia theo phiên âm Hán-Việt.

        Ý nghĩa tên gọi quốc gia thông thường được dịch nghĩa từ tên gốc bằng ngôn ngữ bản địa của quốc gia đó, mang tính văn hóa và lịch sửlâu đời, đôi khi mang đậm tín ngưỡng, địa lý hay mang tên một dân tộc.

        Tên gọi chính thức thường được dùng để gọi các quốc gia một cách trang trọng trong các công hàm, công văn mang tính ngoại giao. Trên trường quốc tế, việc gọi một quốc gia theo tên gọi chính thức thay vì chỉ gọi tên nó thể hiện sự tôn trọng và thể hiện một phần quan điểm chính trị của quốc gia đó.

        STTQuốc gia và vùng lãnh thổTên gọi chính thức[1]Tên gọi theo phiên âm Hán-Việt[2]Ý nghĩa tên gọi quốc gia[3]
        1Việt NamCộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt NamViệt Nam[4]Được ghép từ 2 tên gọi Việt Thường và An Nam[5][6]
        2CampuchiaVương quốc CampuchiaGiản Phố TrạiVùng đất của Đế quốc Khmer
        3LàoCộng hòa Dân chủ Nhân dân LàoLão QuaXứ sở vạn tượng
        4Thái LanVương quốc Thái LanThái QuốcQuốc gia tự do
        5MyanmarCộng hòa Liên bang MyanmarMiến ĐiệnKhỏe mạnh, cường tráng (Vùng rừng núi xa xôi)
        6MalaysiaMalaysiaMã Lai Tây ÁĐất nước của núi non
        7SingaporeCộng hòa SingaporeTân Gia BaThành sư tử
        8IndonesiaCộng hòa IndonesiaNam DươngĐất nước nhiều quần đảo
        9BruneiNegara Brunei DarussalamVăn LaiQuả xoài
        10PhilippinesCộng hòa PhilippinesPhi Luật TânĐặt theo tên vua Philipinas II của Tây Ban Nha
        11Đông TimorCộng hòa Dân chủ Đông TimorĐông Đế MânPhía đông đảo Timor
        12Trung QuốcCộng hòa Nhân dân Trung HoaTrung Quốc (Trung Hoa)Đất nước Trung tâm
        13Nhật BảnNhật BảnNhật BảnĐất nước Mặt trời mọc
        14Mông CổCộng hòa Mông CổMông CổNgọn lửa của chúng tôi
        15Hàn QuốcĐại Hàn Dân QuốcĐại Hàn Dân QuốcĐại Hàn Dân Quốc
        16CHDCND Triều TiênCộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều TiênTriều TiênĐất nước đón ánh Mặt trời đầu tiên
        17Đài LoanTrung Hoa Dân Quốc (Đài Loan)Đài LoanNgười nước ngoài
        18Hong KongĐặc khu hành chính Hong KongHương CảngĐất cảng có hương thơm
        19MacauĐặc khu hành chính MacauÁo MônMiếu Ma Các thờ Ma Tổ
        20Ấn ĐộCộng hòa Ấn ĐộThiên TrúcLấy theo tên sông Indus
        21PakistanCộng hòa Hồi giáo PakistanBa Cơ Tư ThảnĐất nước Hồi giáo
        22BangladeshCộng hòa Nhân dân BangladeshMạnh Gia Lạc QuốcQuê hương của người Bengal
        23NepalCộng hòa Dân chủ NepalNĩ Bạc NhĩĐất nước dưới chân núi Hymalaya (Nhà của long cừu)
        24BhutanVương quốc BhutanBất ĐanBiên thùy nơi đất Tạng (Điểm cuối của cao nguyên Tây Tạng)
        25Sri LankaCộng hòa Dân chủ Xã hội Chủ nghĩa Sri LankaTư Lý Lan CaHòn đảo tươi đẹp
        26MaldivesCộng hòa MaldivesMã Nhĩ Đại PhuĐảo cung điện (Con ngoan của Mặt trời, Quốc gia ngàn đảo)
        27British Indian Ocean TerritoryLãnh thổ của Anh ở Ấn Độ DươngLãnh thổ của người Anh ở Ấn Độ Dương
        28AfghanistanNhà nước Hồi giáo AfghanistanA Phú HãnCư dân vùng núi
        29KazakhstanCộng hòa KazakhstanCáp Tát Khắc Tư ThảnNông nô được giải phóng
        30UzbekistanCộng hòa UzbekistanÔ Tư Biệt Khắc Tư ThảnQuốc gia độc lập
        31TurkmenistanTurkmenistanThổ Khố Mạn Tư ThảnVùng đất của người Tú Chuch
        32TajikistanCộng hòa TajikistanTháp Cát Khắc Tư ThảnĐất nước của những người đội nón tròn có thêu hoa
        33KyrgyzstanCộng hòa KyrgyzstanCát Nhĩ Cát Tư Tư ThảnDân du mục trên thảo nguyên
        34IranCộng hòa Hồi giáo IranY LangÁnh sáng
        35IraqCộng hòa IraqY Lạp KhắcHuyết quản
        36Saudi ArabiaVương quốc Ả Rập SaudiSa Đặc A Lạp BáGia tộc Saud của Ả Rập
        37KuwaitNhà nước KuwaitKhoa Uy ĐặcTòa thành nhỏ
        38QatarNhà nước QatarCa Tháp Nhĩ
        39BahrainNhà nước BahrainBa LâmHai nguồn nước
        40PalestineNhà nước PalestineBa Lặp Tư ThảnĐất nước của người Philisties
        41IsraelNhà nước Israel (Nhà nước Do Thái)Dĩ Sắc LiệtChiến sĩ của các vị thần
        42Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhấtCác Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhấtA Lạp Bá Liên hợp tư trưởng quốcBiển dầu quý giá
        43OmanVương quốc OmanA ManVùng đất yên tĩnh (định cư hay thuyền)
        44YemenCộng hòa YemenDã ManHạnh phúc (Tây phải hay bên phải)
        45JordanVương Quốc Hashemite JordanƯớc ĐánCuộn chảy (Nước chảy mạnh từ trên cao xuống)
        46SyriaCộng hòa Ả Rập SyriaA Lạp Bá Tư Lợi ÁVùng đất phía Bắc
        47LebanonCộng hòa LebanonLê Ba NộnNúi trắng
        48TurkeyCộng hòa Thổ Nhĩ KỳĐất nước của những người dũng cảm
        49CyprusCộng hòa SípTái Phố Lộ TưĐồng thau
        50Northern CyprusCộng hòa Thổ Nhĩ Kỳ Bắc SípTái Phố Lộ Tư BắcĐồng thau
        51Akrotiri và DhekeliaVùng căn cứ chủ quyền Akrotiri & Dhekelia
        52AzerbaijanCộng hòa AzerbaijanA Tái Bái CươngĐất nước của lửa
        53ArmeniaCộng hòa ArmeniaÁ Mỹ Ni ÁBộ lạc, dân tộc Armenia
        54GruziaCộng hòa GruziaCác Lỗ Cát ÁThần giữ cửa Gorki
        55AbkhaziaCộng hòa AbkhziaVùng đất của Absians
        56Nam OssetiaCộng hòa Nam OssetiaVùng đất phía Nam của người Ossetia
        57Nagorno-KarabakhCộng hòa Nagorno - KarabakhVườn đen
        58Thụy ĐiểnVương quốc Thụy ĐiểnVương quốc của người Swea
        59Phần LanCộng hòa Phần LanĐất nước của ao hồ
        60Na UyVương quốc Na UyCon đường thông đến phía Bắc
        61EstoniaCộng hòa EstoniaÁi Sa Ni ÁNhững người sinh sống ở men sông
        62LatviaCộng hòa LatviaLạp Thoát Duy ÁDân tộc mang giáp trụ
        63LitvaCộng hòa LitvaLập Dao UyênĐất nước của con sông có nhiều mưa
        64Đan MạchVương quốc Đan MạchLãnh thổ của người Denes
        65Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc IrelandVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ái Nhĩ LanAnh Cát LợiVùng đất của người Britain
        66IrelandIrelandÁi Nhĩ LanĐất nước màu xanh
        67IcelandCộng hòa IcelandBăng ĐảoLục địa băng giá
        68Quần đảo FaroeQuần đảo FaroeQuần đảo Cừu
        69Đảo ManĐảo Man
        70JerseyĐịa hạt JerseyĐảo Bá tước (Đảo vườn)
        71GuernseyĐịa hạt GuernseyĐảo Râu
        72SvalbardQuần đảo Svalbard & Jan MayenBờ biển lạnh
        73Quần đảo ÅlandQuần đảo ÅlandĐất của nước
        74ĐứcCộng hòa Liên bang ĐứcĐức Ý ChíĐất nước của nhân dân
        75PhápCộng hòa PhápPháp Lan TâyĐất nước của những người tự do, dũng cảm
        76Hà LanVương quốc Hà LanĐất rừng
        77BỉVương quốc BỉTỉ Lợi ThờiDũng cảm và thượng võ
        78Thụy SĩLiên bang Thụy SĩĐất nước của đất rừng được đốt lửa khai hoang
        79ÁoCộng hòa ÁoÁo Đại LợiĐất nước phía Đông
        80LuxembourgĐại công quốc LuxembourgLư Sâm BảoThành nhỏ quan trọng ở biên giới
        81LiechtensteinCông quốc LichtensteinLiệt Chi Đôn Sĩ ĐăngHòn đá phát quang
        82MonacoCông quốc MonacoMa Nạp CaẨn sĩ, tăng lữ
        83Tây Ban NhaVương quốc Tây Ban NhaI Pha NhoĐất nước của thỏ rừng
        84Bồ Đào NhaCộng hòa Bồ Đào NhaCảng vịnh ôn hòa (không đống băng)
        85AndorraCông quốc AndorraAn Đạo NhĩLấy tên từ kinh thánh
        86GibraltarGibraltarTảng đá Tariq
        87ItalyCộng hòa ItalyÝ Đại LợiVườn của những chú bò
        88San MarinoCộng hòa San MarinoThánh Mã Lực NặcLấy tên của người thợ đá
        89VaticanTòa thánh Thiên chúa giáo VaticanPhạn Đế CươngVùng đất tiên tri
        90MaltaCộng hòa MaltaMã Nhi ThaVùng đất tránh bảo
        91SloveniaCộng hòa SloveniaNhững dân tộc cùng chung văn tự
        92CroatiaCộng hòa CroatiaNgười vùng núi
        93Bosnia và HerzegovinaCộng hòa Bosnia & HerzegovinaBa Tư Ni Á và Hắc Tắc Ca NhĩSông chảy và lãnh địa của công tước
        94MontenegroMontenegroNgọn núi đen
        95SerbiaCộng hòa SerbiaCó nguồn gốc từ tên của bộ tộc Serboi
        96KosovoCộng hòa KosovoCánh đồng chim hoét
        97AlbaniaCộng hòa AlbaniaA Nhĩ Ba Ni ÁĐất nước của chim ưng núi
        98Hy LạpCộng hòa Hy LạpNơi ở của người Hirun
        99Cộng hòa MacedoniaCộng hòa MecedoniaĐàn bò
        100NgaLiên bang NgaNga La TưĐặt theo tên của người chinh phục Roden
        101UkraineUkraineDân tộc ở biên cương
        102Ba LanCộng hòa Ba LanĐất nước đồng bằng
        103BelarusCộng hòa BelarusBạch NgaNgười Rus thuần chủng
        104MoldovaCộng hòa MoldovaĐặt theo tên dân tộc Moldavians
        105TransnistriaCộng hòa TransnistriaBên kia sông Dniester
        106Cộng hòa SécCộng hòa SécNgười khởi đầu
        107SlovakiaCộng hòa SlovakDân tộc danh vọng
        108HungaryHungaryHang Nha LơiMười bộ lạc
        109RomaniaRomaniaLa Mã Ni ÁĐất nước của người Romania
        110BulgariaCộng hòa BulgariaBão Gia Lợi ÁĐặt theo tên dân tộc Bulgars
        111CanadaCanadaGia Nã ĐạiThôn làng hay ngôi lều
        112Hoa KỳHợp chủng quốc Hoa KỳÁ Mỹ Lợi Gia
        113GreenlandGreenlandVùng đất xanh tươi, tươi tốt
        114Saint Pierre và MiquelonVùng lãnh thổ Cộng đồng Saint Pierre & MiquelonThánh Peter va Miquelon
        115BermudaQuần đảo BermudaĐặt theo tên của thuyền trưởng tìm ra nó Juan de Bermudez
        116MexicoLiên bang MexicoMặc Tây CaNơi chiến thần chỉ định
        117BelizeBelizeBá Lợi TưVùng đất sáng như tháp đèn
        118GuatemalaCộng hòa GuatemalaNguy Địa Mã LợiVùng đất của dân tộc chim ưng
        119El SalvadorCộng hòa El SalvadorTát Nhĩ Ngõa ĐaChúa cứu thế
        120HondurasCộng hòa HondurasHồng Đô Lạp TưSâu thẩm không trông thấy đấy
        121NicaraguaCộng hòa NicaraguaNi Gia Nạp QuaĐặt theo tên họ của thủ lĩnh bộ lạc India
        122Costa RicaCộng hòa Costa RicaCa Tư Đạt Lê GiaBờ biển giàu có
        123PanamaCộng hòa PanamaBa Nã MãVùng cá
        124BrazilCộng hòa Liên bang BrazilBa TâyĐất nước của gỗ mun
        125ArgentinaCộng hòa ArgentinaA Căn ĐìnhĐất nước của bạch ngân
        126UruguayCộng hòa UruguayÔ Lạp KhuêSông sinh sống của loài chim đẹp
        127ParaguayCộng hòa ParaguayBa Lạp KhuêVùng đất có một con sông lớn
        128ChileCộng hòa ChileTri LợiBiên giới thế giới
        129BoliviaNhà nước Đa dân tộc BoliviaPha Lợi Duy ÁĐất nước của Bolivar
        130PeruCộng hòa PeruBí LỗKho bắp
        131EcuadorCộng hòa EcuadorÁch Qua Đa NhĩVùng đất xích đạo
        132ColombiaCộng hòa ColombiaCa Luân Tỉ ÁĐất nước của Colombus
        133VenezuelaCộng hòa Venezuela BolivarỦy Nội Thụy LạpTiểu Venice
        134SurinameCộng hòa SurinameTô Lý NamLấy từ tên sông Suriname
        135GuyanaCộng hòa Hợp tác GuyanaKhuê Á NáVùng sông nước
        136French GuianaGuiana thuộc PhápNguy GianVùng sông nước thuộc Pháp
        137Quần đảo FalklandQuần đảo FalklandĐặt theo tên của Anthony Cary, Tử tước xứ Falkland, Scotland
        138Quần đảo Nam Georgia và Nam SandwichQuần đảo Nam Georgia & Nam SandwichĐặt theo tên của Vua Georgia III và Bá tước thứ 4 xứ Sandwich của Anh
        139CubaCộng hòa CubaCổ BaVị lãnh tụ được nhân dân yêu mến
        140JamaicaJamaicaNha Mãi GiaĐảo suối
        141HaitiCộng hòa HaitiHải ĐịaVùng đất có nhiều núi
        142Cộng hòa DominicanCộng hòa DominicanNgày chủ nhật
        143Quần đảo CaymanQuần đảo CaymanĐặt tên theo loài cá sấu Nam Mỹ
        144Puerto RicoKhối thịnh vượng chung Puerto RicoBến cảng giàu có
        145Quần đảo Virgin thuộc MỹQuần đảo Virgin thuộc Hoa KỳQuần đảo trinh nữ thuộc Mỹ
        146Quần đảo Virgin thuộc AnhQuần đảo Virgin thuộc AnhQuần đảo trinh nữ thuộc Anh
        147The BahamasKhối thịnh vượng chung BahamasBa Ha MãBiển nông
        148Quần đảo Turks và CaicosQuần đảo Turks & CaicosĐặt tên theo loài xương rồng Turk's-cap
        149Saint Kitts và NevisLiên bang Saint Kitts & NevisThánh Cơ Từ hòa Ni Duy TưThánh Christopher và Thánh mẫu Bạch tuyết
        150AnguillaAnguillaCon lươn
        151Saint BarthélemyCộng đồng Saint BarthélemyĐặt theo tên Thánh Barthelemy
        152MontserratMontserratĐặt theo tên núi Montserrat ở Catalonia
        153SabaĐặc khu SabaBuổi sáng
        154Sint EustatiusĐặc khu EustatiusĐặc theo tên của Thánh Eustatius
        155DominicaKhối thịnh vượng chung DominicaĐa Mễ Ni GiaNgày nghỉ ngơi
        156GrenadaGrenadaCách Lâm Nạp ĐạtNúi đồi người xa quê
        157BarbadosBarbadosBa Ba Đa TưĐảo râu dài
        158Saint Vincent và GrenadinesSaint Vincen & The GrenadinesThánh Văn Sâm Đặc hòa Cách Lâm Nạp Đinh TưThánh Vincent
        159Antigua và BarbudaAntigua & BarbudaAn Đề Qua hòa Ba Bồ ĐạtLâu đời
        160Saint LuciaSaint LuciaThánh Tư Tây áLễ thánh Lucia
        161Trinidad và TobagoCộng hòa Trinidad & TobagoĐặc Lập Hi Đạt hòa Đa Ba CaChim ông và thuốc lá
        162ArubaAruba
        163BonaireĐặc khu Bonaire
        164CuraçaoNước CuraçaoTrái tim
        165Saint MartinCộng đồng Saint MartinThánh Martin
        166Sint MaartenSint MaartenThánh Martin
        167MartiniqueMartiniqueĐảo hoa
        168GuadeloupeGuadeloupeĐặt theo tên một thị trấn ở Tây Ban Nha
        169Ai CậpCộng hòa Ả Rập Ai CậpĐất nước rộng lớn
        170LibyaNhà nước LibyaA Lạp Bá Lợi Tỉ ÁNơi ở của giống người da trắng
        171TunisiaCộng hòa TunisiaĐột Ni TựThị trấn nhỏ lâu đời
        172AlgeriaCộng hòa Dân chủ Nhân dân AlgeriaA Nhĩ Cập Lợi ÁKhông phải là đảo quốc
        173MarocVương quốc MarocMa Lạc CaThắng địa nghỉ mát
        174Tây SaharaCộng hòa Dân chủ Ả Rập SarawiPhía tây sa mạc Sahara
        175SudanCộng hòa SudanTô ĐanĐất nước của người da đen
        176Nam PhiCộng hòa Nam PhiĐặt theo vị trí địa lý
        177LesothoVương quốc LesothoLai Tố ThácĐất của người Basotho
        178SwazilandVương quốc SwazilandTư Uy Sĩ LanĐất nước của người Swazi
        179NamibiaCộng hòa NamibiaNạp Mê Tỉ ÁĐồng bằng lớn
        180BotswanaCộng hòa BotswanaBác Từ Ngõa NạpVùng đất của người Botswana
        181MauritaniaCộng hòa Hồi giáo MauritaniaĐất nước của người Moors
        182MaliCộng hòa MaliĐất nước của loài Hà mã
        183NigerCộng hòa NigerDòng sông trong lòng sông
        184NigeriaCộng hòa Liên bang NigeriaNơi con sông Niger chảy qua
        185SenegalCộng hòa SénégalThuyền độc mộc
        186GambiaCộng hòa GambiaĐất nước của các con sông
        187GuineaCộng hòa GuineaVùng đất của những người da đen
        188Guinea-BissauCộng hòa Guinea BissauPhía trước chính là ngôi làng
        189Cape VerdeCộng hòa Cape VerdeGóc biển xanh
        190Sierra LeoneCộng hòa Sierra LeoneNúi sư tử
        191LiberiaCộng hòa LiberiaVùng đất của những người da đen giành được tự do
        192Côte d'IvoireCộng hòa Côte d'IvoireBờ biển Ngà
        193Burkina FasoBurkina FasoMãnh đất tôn nghiêm
        194GhanaCộng hòa GhanaLãnh tụ thời chiến
        195TogoCộng hòa TogoĐất nước bên bờ hồ
        196BeninCộng hòa BeninBờ biển nô lệ
        197Saint Helena, Ascension và Tristan da CunhaSaint Helena, Ascension & Tristan da CunhaĐặt theo tên của thánh Helena
        198TchadCộng hòa SátSạ đặcNước mênh mang
        199Cộng hòa Trung PhiCộng hòa Trung PhiLấy tên theo vị trí địa lý
        200CameroonCộng hòa CameroonCa Mạch LongQuốc gia của con sông Tôm
        201Cộng hòa Dân chủ CongoCộng hòa Dân chủ CongoCương Quả Zaire Trát Y NhĩĐất nước của sông Zaire
        202Cộng hòa CongoCộng hòa CongoCương QuảSông lớn
        203GabonCộng hòa GabonGia BồngLấy tên từ phục trang
        204Guinea Xích ĐạoCộng hòa Guinea Xích ĐạoXích Đạo Kỉ Nội ÁĐất nước của người da đen ở xích đạo
        205São Tomé và PrincípeCộng hòa Dân chủ São Tomé & PríncipeThánh Đa Mĩ hòa Phổ Lâm Tây ÁThánh Tome và Đảo Hoàng tử
        206AngolaCộng hòa AngolaAn Ca LạpLấy từ tên quốc vương
        207Nam SudanCộng hòa Nam SudanĐất nước phía nam của người da đen
        208EthiopiaCộng hòa Dân chủ Liên bang EthiopiaAi Tái Nga Tỉ ÁNgười da đen mặt to
        209EritreaNhà nước EritreaBiển màu đỏ
        210DjiboutiCộng hòa DjiboutiCách Bố ĐềĐất nước ven bờ biển nóng nực
        211SomaliaCộng hòa Liên bang SomaliaTố Mã LýSữa của sơn dương và bò
        212SomalilandCộng hòa SomalilandĐất của sữa sơn dương và bò
        213UgandaCộng hòa UgandaĐặt theo tên một vương quốc cổ của người Swahili
        214RwandaCộng hòa RwandaĐất lành châu Phi
        215BurundiCộng hòa BurundiDân tộc Burundi
        216KenyaCộng hòa KenyaĐất nước đà điểu
        217TanzaniaCộng hòa Thống nhất TanzaniaHợp thành từ hai địa danh Tanganyika và Zanzibar
        218MalawiCộng hòa MalawiĐất nước lấp lánh ánh sáng của ngọn lửa
        219MozambiqueCộng hòa MozambiqueTương lai tươi sáng
        220ZambiaCộng hòa ZambiaLấy tên theo sông Zambezi
        221ZimbabweCộng hòa ZimbabweThành đá
        222MadagascarCộng hòa MadagascarĐất nước của người Magalasy
        223ComorosLiên bang ComorosQuần đảo ánh trăng nhỏ
        224SeychellesCộng hòa SeychellesLấy theo tên Tử tước Seychelles
        225MauritiusCộng hòa MauritiusLấy từ tên của vị hoàng tử Hà Lan
        226RéunionĐảo Réunion
        227MayotteĐặc khu hành chính MayotteHòn đảo của cái chết và hư hại
        228AustraliaAustraliaÚc Đại Lợi ÁMiền đất phương Nam
        229New ZealandNew ZealandTân Tây LanLục địa mới ở biển
        230Đảo NorfolkLãnh thổ Đảo NorfolkĐặt theo tên vùng Norfolk của Anh
        231Đảo ChristmasLãnh thổ Đảo ChristmasGiáng Sinh
        232Quần đảo Cocos (Keeling)Lãnh thổ Quần đảo CocosĐặt theo tên thuyền trưởng William Keeling
        233Papua New GuineaNhà nước Độc lập Papua New GuineaĐất của người tóc xoăn
        234PalauCộng hòa PalauQuần đảo san hô ngầm
        235Quần đảo SolomonQuần đảo SolomonCung điện vàng của vua Solomon
        236VanuatuCộng hòa VanuatuĐất vĩnh viễn thuộc về chúng ta
        237FijiCộng hòa FijiĐảo lớn nhất
        238New CaledoniaNew CaledoniaScotland mới (Caledonia là tên cổ của Scotland bằng tiếng Latin)
        239Liên bang MicronesiaLiên bang MicronesiaQuần đảo của những đảo nhỏ
        240KiribatiCộng hòa KiribatiTên của một nhà thám hiểm Anh
        241Quần đảo MarshallCộng hòa Quần đảo MarshallTên của thuyền trưởng Anh
        242NauruCộng hòa NauruTên của một dân tộc
        243Quần đảo Bắc MarianaThịnh vượng chung Quần đảo Bắc MarianaĐặt theo tên đức mẹ Maria
        244GuamGuamQuần đảo của cánh bườm tam giác
        245TuvaluTuvaluQuần đảo của 8 hòn đảo
        246TongaVương quốc TongaThánh địa
        247SamoaNhà nước Độc lập SamoaQuần đảo của nhà hàng hải
        248Samoa thuộc MỹSamoa thuộc Hoa KỳQuần đảo của nhà hàng hải thuộc Mỹ
        249Polynesia thuộc PhápPolynesia thuộc PhápĐặt tên theo nhóm người Polynesia
        250Wallis và FutunaLãnh thổ Quần đảo Wallis & FutunaĐặt theo tên nhà thám hiểm người Anh, Samuel Wallis
        251Quần đảo CookQuần đảo CookĐặt tên theo thuyền trưởng James Cook
        252NiueNiueNhìn thấy trái dừa
        253TokelauTokelauGió
        254Quần đảo PitcairnPitcairn, Henderson, Ducie và quần đảo OenoĐặt theo tên chuẩn úy Robert Pitcairn, người đầu tiên nhìn thấy hòn đảo

        Mục lục bài viết

          Phản hồi

          Người gửi / điện thoại

          Trả lời

          0 Thích
          Chia sẻ
          • Chia sẻ Facebook
          • Chia sẻ Twitter
          • Chia sẻ Zalo
          • Chia sẻ Pinterest
          In
          • Điều khoản sử dụng
          • Chính sách bảo mật
          • Cookies
          • RSS
          • Điều khoản sử dụng
          • Chính sách bảo mật
          • Cookies
          • RSS

          Trang thông tin tổng hợp

          Website là blog chia sẻ vui về đời sống ở nhiều chủ đề khác nhau giúp cho mọi người dễ dàng cập nhật kiến thức. Đặc biệt có tiêu điểm quan trọng cho các bạn trẻ hiện nay.

          © 2025 - vinaenter

          Kết nối với vinaenter

          vntre
          vntre
          vntre
          vntre
          vntre
          thời tiết hôm nay https://shbet.sh/ Hi88 M88 trang chủ HB88 SHBET
          Trang thông tin tổng hợp
          • Trang chủ
          • Ẩm Thực
          • Kinh Nghiệm Sống
          • Du Lịch
          • Hình Ảnh Đẹp
          • Làm Đẹp
          • Phòng Thủy
          • Xe Đẹp
          • Du Học
          Đăng ký / Đăng nhập
          Quên mật khẩu?
          Chưa có tài khoản? Đăng ký