Trang thông tin tổng hợp
    Trang thông tin tổng hợp
    • Ẩm Thực
    • Kinh Nghiệm Sống
    • Du Lịch
    • Hình Ảnh Đẹp
    • Làm Đẹp
    • Phòng Thủy
    • Xe Đẹp
    • Du Học
    Ẩm Thực Kinh Nghiệm Sống Du Lịch Hình Ảnh Đẹp Làm Đẹp Phòng Thủy Xe Đẹp Du Học
    1. Trang chủ
    2. thể thao
    Mục Lục
    • #1.Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
    • #2.ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12
      • Giáo án, bài giảng powerpoint Văn, Toán, Lí, Hóa....
      • 1000 Đề thi bản word THPT quốc gia cá trường 2023 Toán, Lí, Hóa....
      • Đề thi thử DGNL (bản word) các trường 2023

    Cách nhận biết dung dịch muối sunfua nhanh nhất

    avatar
    kangta
    16:12 04/02/2025

    Mục Lục

    • #1.Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
    • #2.ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12
      • Giáo án, bài giảng powerpoint Văn, Toán, Lí, Hóa....
      • 1000 Đề thi bản word THPT quốc gia cá trường 2023 Toán, Lí, Hóa....
      • Đề thi thử DGNL (bản word) các trường 2023

    Cách nhận biết dung dịch muối sunfua nhanh nhất

    • Ra mắt Sách 20 đề THPT quốc gia form 2025 toán, văn, anh.... (từ 80k/1 cuốn)
    Trang trước
    Trang sau

    Cách nhận biết dung dịch muối sunfua

          Muối sunfua là một hợp chất hóa học có chứa một hoặc nhiều ion S2- trong phân tử. Như vậy, muối sunfua là muối có gốc S2-.Bài viết dưới đây sẽ giúp em nhận biết, phân biệt các muối sunfua (S2-). Đặc biệt là các muối sunfua hay gặp như Na2S, K2S, BaS, CaS, (NH4)2S;...

    Quảng cáo

    I. Cách nhận biết dung dịch muối sunfua

    - Để nhận biết muối sunfua ta sử dụng các dung dịch muối Cu2+, Pb2+, Ag+, ví dụ như Pb(NO3)2, CuSO4, AgNO3…. Phản ứng sẽ cho kết tủa đen, không tan trong axit mạnh.

    + Tổng quát: 

    S2-+ Cu2+ → CuS (↓ đen)

    S2- + Pb2+ → PbS (↓ đen)

    S2- + 2Ag+ → Ag2S (↓ đen)

    + Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa đen

    + Một số phương trình hóa học minh họa:

    Na2S + Pb(NO3)2 → PbS(↓ đen) + 2NaNO3

    CaS + 2AgNO3 → Ag2S(↓ đen)+ Ca(NO3)2

    - Ngoài ra ta có thể nhận biết dung dịch muối sunfua bằng dung dịch axit mạnh như HCl hoặc H2SO4 loãng. Phản ứng sẽ cho khí mùi trứng thối (H2S).

    + Tổng quát: S2- + 2H+ → H2S↑ 

    + Hiện tượng: Sủi bọt khí mùi trứng thối.

    + Một số phương trình hóa học minh họa:

    K2S + H2SO4 → K2SO4 + H2S↑

    BaS + 2HCl → BaCl2 + H2S↑

    Chú ý: 

    + Nếu các dung dịch đem nhận biết đều là các muối sunfua, ta cần dựa vào phản ứng đặc trưng của các cation trong dung dịch để nhận biết.

    VD: Nhận biết muối Na2S và BaS ta có thể dùng dung dịch CuSO4

    CuSO4 phản ứng với Na2S sẽ cho kết tủa đen

    CuSO4 + Na2S → CuS (↓ đen) + Na2SO4

    CuSO4 phản ứng với BaS sẽ cho kết tủa đen lẫn với kết tủa trắng.

    CuSO4 + BaS → CuS (↓ đen) + BaSO4(↓ trắng)

    II. Mở rộng

    - Thông thường, muối sunfua sẽ dựa vào độ tan để phân loại, cụ thể như sau:
    Loại 1: Muối sunfua tan trong nước như Na2S, K2S, (NH4)2S, BaS . . .
    Loại 2: Muối sunfua không tan trong nước nhưng tan trong HCl, H2SO4 loãng như FeS, ZnS, MnS . . .
    Loại 3: Muối sunfua không tan trong nước, không tan trong HCl, H2SO4 như CuS, PbS, Ag2S, SnS, CdS.
    Loại 4: Muối sunfua không tồn tại trong nước như MgS, Al2S3 . . .
    Lưu ý: Muối sunfua không tồn tại trong nước nhưng vẫn có thể tồn tại ở các trạng thái khác như rắn hoặc hơi (khí).

    - Màu sắc của một số muối sunfua:

    CuS, PbS, Ag2S, FeS: Kết tủa đen.

    ZnS: Kết tủa trắng

    CdS: Kết tủa vàng

    MnS: Kết tủa hồng

    HgS: Kết tủa đỏ

    III. Bài tập nhận biết muối sunfua

    Câu 1: Để phân biệt các dung dịch: Na2S, Na2CO3, Na2SO4 người ta dùng thuốc thử nào sau đây

    A.Ba(OH)2 

    B.BaCl2

    C.HCl

    D.Quỳ tím

    Hướng dẫn giải

    Đáp án C

    Ta dùng dung dịch HCl

    Trích các mẫu thử ra ống nghiệm có đánh số.

    - Mẫu thử phản ứng với dung dịch HCl và giải phóng khí không màu không mùi là Na2CO3

    Na2CO3 + 2HCl  → 2NaCl + CO2­+ H2O

    - Mẫu thử phản ứng với dung dịch HCl giải phóng khí mùi trứng thối là Na2S 

    Na2S + 2HCl  → 2NaCl + H2S­

    - Mẫu thử không phản ứng mà chỉ tan trong dung dịch HCl là Na2SO4. 

    Câu 2: Thuốc thử nào sau đây có thể dùng để nhận biết các dung dịch K2S, NaCl, NaBr?

    A. HCl 

    B. Quỳ tím

    C. H2O

    D. AgNO3

    Hướng dẫn giải

    Đáp án D

    Trích mẫu thử của các dung dịch ra từng ống nghiệm có đánh số.

    Ta nhỏ dung dịch AgNO3 vào từng mẫu thử

    - Xuất hiện kết đen thì đó là K2S

    K2S + AgNO3 → KNO3 + AgS(↓ đen)

    - Xuất hiện kết tủa trắng thì đó là NaCl

    NaCl + AgNO3 → NaNO3 + AgCl (↓ trắng)

    - Xuất hiện kết tủa vàng nhạt thì đó là NaBr

    NaBr + AgNO3 → NaNO3 + AgBr(↓ vàng nhạt)

    Xem thêm cách nhận biết các chất hóa học nhanh, chi tiết khác:

    • Cách nhận biết dung dịch muối amoni

    • Cách nhận biết dung dịch muối halogenua

    • Cách nhận biết dung dịch muối axetat

    • Cách nhận biết dung dịch muối cromat

    • Cách nhận biết axit

    • Tài liệu cho giáo viên: Giáo án, powerpoint, đề thi giữa kì cuối kì, đánh giá năng lực, thi thử THPT, HSG, chuyên đề, bài tập cuối tuần..... độc quyền VietJack, giá hợp lí

    Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:

    • Sổ tay toán lý hóa 12 (29k/ 1 cuốn)
    • Tổng ôn tốt nghiệp 12 toán, sử, địa, kinh tế pháp luật.... (80k/1 cuốn)
    • 30 đề Đánh giá năng lực đại học quốc gia Hà Nội, tp. Hồ Chí Minh 2025 (cho 2k7)

    ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

    Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại . Hỗ trợ zalo VietJack Official

    Giáo án, bài giảng powerpoint Văn, Toán, Lí, Hóa....

    4.5 (243)

    799,000đs

    199,000 VNĐ

    1000 Đề thi bản word THPT quốc gia cá trường 2023 Toán, Lí, Hóa....

    4.5 (243)

    799,000đ

    199,000 VNĐ

    Đề thi thử DGNL (bản word) các trường 2023

    4.5 (243)

    799,000đ

    199,000 VNĐ

    xem tất cả
    Trang trước Trang sau

    Đề thi, giáo án các lớp các môn học
    • Đề thi lớp 1 (các môn học)
    • Đề thi lớp 2 (các môn học)
    • Đề thi lớp 3 (các môn học)
    • Đề thi lớp 4 (các môn học)
    • Đề thi lớp 5 (các môn học)
    • Đề thi lớp 6 (các môn học)
    • Đề thi lớp 7 (các môn học)
    • Đề thi lớp 8 (các môn học)
    • Đề thi lớp 9 (các môn học)
    • Đề thi lớp 10 (các môn học)
    • Đề thi lớp 11 (các môn học)
    • Đề thi lớp 12 (các môn học)
    • Giáo án lớp 1 (các môn học)
    • Giáo án lớp 2 (các môn học)
    • Giáo án lớp 3 (các môn học)
    • Giáo án lớp 4 (các môn học)
    • Giáo án lớp 5 (các môn học)
    • Giáo án lớp 6 (các môn học)
    • Giáo án lớp 7 (các môn học)
    • Giáo án lớp 8 (các môn học)
    • Giáo án lớp 9 (các môn học)
    • Giáo án lớp 10 (các môn học)
    • Giáo án lớp 11 (các môn học)
    • Giáo án lớp 12 (các môn học)
    0 Thích
    Chia sẻ
    • Chia sẻ Facebook
    • Chia sẻ Twitter
    • Chia sẻ Zalo
    • Chia sẻ Pinterest
    In
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Cookies
    • RSS
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Cookies
    • RSS

    Trang thông tin tổng hợp

    Website là blog chia sẻ vui về đời sống ở nhiều chủ đề khác nhau giúp cho mọi người dễ dàng cập nhật kiến thức. Đặc biệt có tiêu điểm quan trọng cho các bạn trẻ hiện nay.

    © 2025 - vinaenter

    Kết nối với vinaenter

    vntre
    vntre
    vntre
    vntre
    vntre
    thời tiết hôm nay https://shbet.sh/ Hi88 M88 trang chủ HB88 SHBET
    Trang thông tin tổng hợp
    • Trang chủ
    • Ẩm Thực
    • Kinh Nghiệm Sống
    • Du Lịch
    • Hình Ảnh Đẹp
    • Làm Đẹp
    • Phòng Thủy
    • Xe Đẹp
    • Du Học
    Đăng ký / Đăng nhập
    Quên mật khẩu?
    Chưa có tài khoản? Đăng ký