Trang thông tin tổng hợp
    Trang thông tin tổng hợp
    • Ẩm Thực
    • Kinh Nghiệm Sống
    • Du Lịch
    • Hình Ảnh Đẹp
    • Làm Đẹp
    • Phòng Thủy
    • Xe Đẹp
    • Du Học
    Ẩm Thực Kinh Nghiệm Sống Du Lịch Hình Ảnh Đẹp Làm Đẹp Phòng Thủy Xe Đẹp Du Học
    1. Trang chủ
    2. Công Nghệ
    Mục Lục
    • #1.1. Công thức thì hiện tại đơn với động từ tobe
    • #2.2. Cách dùng thì hiện tại đơn với tobe trong tiếng Anh
    • #3.3. Bài luyện tập thì hiện tại đơn và động từ tobe
      • 1. Đọc và khoanh True (đúng) hoặc False (sai).
      • 2. Khoanh tròn đáp án đúng.
      • 3. Tìm lỗi sai, gạch chân và viết lại câu trả lời đúng

    Unit 6: Thì hiện tại đơn với động từ tobe

    avatar
    kangta
    04:17 27/10/2024

    Mục Lục

    • #1.1. Công thức thì hiện tại đơn với động từ tobe
    • #2.2. Cách dùng thì hiện tại đơn với tobe trong tiếng Anh
    • #3.3. Bài luyện tập thì hiện tại đơn và động từ tobe
      • 1. Đọc và khoanh True (đúng) hoặc False (sai).
      • 2. Khoanh tròn đáp án đúng.
      • 3. Tìm lỗi sai, gạch chân và viết lại câu trả lời đúng

    Bài học trước:

    Unit 5: GO FOR là gì?

    1. Công thức thì hiện tại đơn với động từ tobe

    Động từ tobe trong thì hiện tại đơn có 3 biến thể là: Am, is và are. Mỗi dạng tobe sẽ được dùng với các chủ ngữ nhất định.

    - AM - đi kèm với chỉ ngữ là: I

    - IS - đi kèm với những chủ ngữ là danh từ đếm được số ít và danh từ không đếm được: She, He, Is

    - ARE - đi kèm với những chủ ngữ là danh từ đếm được số nhiều: they, we, you

    Cấu trúc thi hiện tại đơn với đông từ tobe như sau:

    - Câu khẳng định: S + am/is/are + N/Adj.

    - Câu phủ định: S + am/is/are + not + N/Adj.

    - Câu nghi vấn: (WH) + am/is/are + N/Adj?

    Cấu trúc rút gọn của tobe trong câu ở thì hiện tại đơn:

    Chủ ngữ Thể khẳng định Thể phủ định Câu hỏi I

    Iam

    I'm

    I am not

    I’m not

    Are you You

    You are

    You're

    You are not

    You’re not

    Are you We

    We are

    We're

    We are not

    We’re not

    Are we They

    They are

    They're

    They are not

    They’re not

    Are they He

    He is

    He's

    He is not

    He’s not

    Is he She

    She is

    She's

    She is not

    She’s not

    Is she It

    It is

    It's

    It is not

    It’s not

    Is it

    2. Cách dùng thì hiện tại đơn với tobe trong tiếng Anh

    Có 3 cách dùng thì hiện tại đơn với động từ tobe trong tiếng Anh như sau:

    - Giới thiệu các thông tin về bản thân hoặc thông tin của người khác.

    VD: She is a teacher

    - Diễn tả tính chất của một sự vật sự việc nào đó

    VD:

    - Mô tả tính cách của một người, con vật hay sự vật nào đó

    VD:

    3. Bài luyện tập thì hiện tại đơn và động từ tobe

    Và ngày hôm nay cô tin chắc rằng chúng ta đã học được nhiều kiến thức tiếng Anh hay. Để củng cố lại kiến thức, giúp các con ghi nhớ và vận dụng, hãy làm một số bài tập nhỏ sau đây nhé

    1. Đọc và khoanh True (đúng) hoặc False (sai).

    Bài luyện tập thì hiện tại đơn và động từ tobe

    Bài luyện tập thì hiện tại đơn và động từ tobe

    2. Khoanh tròn đáp án đúng.

    1. I _____ 20 years old. (am / is / are)

    2. I have a new hat. It ____ pink. (am / is / are)

    3. This is my brother. He _____ very tall. (am / is / are)

    4. Ben ____ my best friend at school. (am / is / are)

    5. I’ve got 2 brothers. They _____ Jack and Jill. (am / is / are)

    6. My school ______ Nguyen Sieu Primary School. (am / is / are)

    7. We are very happy because today we ________ at school. (am not/ isn’t/ aren’t)

    8. ______ you a student? (am / is / are)

    9. These books _____ red. (am / is / are)

    10. We _____ in the yard. (am / is / are)

    11. Those schools ______ big. They are small. (am not / is not / are not)

    12. What ______ your name? (am / is / are)

    13. ______ Mr. Nam a teacher? (Am / Is / Are)

    14. Her name ______ Anna. (am / is / are)

    15. _____ this your ruler? (Am / Is / Are)

    3. Tìm lỗi sai, gạch chân và viết lại câu trả lời đúng

    1. We is from Vietnam.

    ..................................................................................................................................................

    2. I are cold.

    ..................................................................................................................................................

    3. He is ten years old?

    ..................................................................................................................................................

    4. She isn’t not a teacher.

    ..................................................................................................................................................

    5. They’re aren’t black and yellow.

    ..................................................................................................................................................

    6. That are my cousin.

    ..................................................................................................................................................

    7. My favorite color are not pink. I like red.

    ..................................................................................................................................................

    8. We am from Vietnam.

    ..................................................................................................................................................

    9. I live in a big house with my family. It are on Oak Street.

    ..................................................................................................................................................

    10. She is tall and skinny?

    ..................................................................................................................................................

    12. The children are in the classroom?

    ..................................................................................................................................................

    12. My father is’nt not a teacher.

    ..................................................................................................................................................

    13. The toys is on the floor.

    ..................................................................................................................................................

    14. The girl in the blue dress sad.

    ..................................................................................................................................................

    15. My dog’s name are chocolate.

    ..................................................................................................................................................

    Bài học tiếp theo:

    Unit 7: Thì hiện tại đơn với động từ thường

    ĐĂNG KÝ ĐỂ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

    0 Thích
    Chia sẻ
    • Chia sẻ Facebook
    • Chia sẻ Twitter
    • Chia sẻ Zalo
    • Chia sẻ Pinterest
    In
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Cookies
    • RSS
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Cookies
    • RSS

    Trang thông tin tổng hợp

    Website là blog chia sẻ vui về đời sống ở nhiều chủ đề khác nhau giúp cho mọi người dễ dàng cập nhật kiến thức. Đặc biệt có tiêu điểm quan trọng cho các bạn trẻ hiện nay.

    © 2025 - vinaenter

    Kết nối với vinaenter

    vntre
    vntre
    vntre
    vntre
    vntre
    thời tiết hôm nay https://shbet.sh/ Hi88 M88 trang chủ HB88 SHBET
    Trang thông tin tổng hợp
    • Trang chủ
    • Ẩm Thực
    • Kinh Nghiệm Sống
    • Du Lịch
    • Hình Ảnh Đẹp
    • Làm Đẹp
    • Phòng Thủy
    • Xe Đẹp
    • Du Học
    Đăng ký / Đăng nhập
    Quên mật khẩu?
    Chưa có tài khoản? Đăng ký