Trang thông tin tổng hợp
    Trang thông tin tổng hợp
    • Ẩm Thực
    • Kinh Nghiệm Sống
    • Du Lịch
    • Hình Ảnh Đẹp
    • Làm Đẹp
    • Phòng Thủy
    • Xe Đẹp
    • Du Học
    Ẩm Thực Kinh Nghiệm Sống Du Lịch Hình Ảnh Đẹp Làm Đẹp Phòng Thủy Xe Đẹp Du Học
    1. Trang chủ
    2. Du Học
    Mục Lục
    • #1.Từ vựng tiếng Anh về chụp ảnh
      • Từ vựng cơ bản về chụp ảnh và máy ảnh
      • Kỹ thuật chụp ảnh
      • Các loại máy ảnh
      • Các trang bị cho máy ảnh
      • Các thể loại ảnh
    • #2.Đoạn hội thoại giao tiếp tiếng Anh tại hiệu chụp ảnh
    • #3.Tổng kết

    Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về chụp ảnh | Đối thoại tại hiệu chụp ảnh

    avatar
    kangta
    02:03 13/06/2024

    Mục Lục

    • #1.Từ vựng tiếng Anh về chụp ảnh
      • Từ vựng cơ bản về chụp ảnh và máy ảnh
      • Kỹ thuật chụp ảnh
      • Các loại máy ảnh
      • Các trang bị cho máy ảnh
      • Các thể loại ảnh
    • #2.Đoạn hội thoại giao tiếp tiếng Anh tại hiệu chụp ảnh
    • #3.Tổng kết

    Key takeaways

    • Từ vựng cơ bản về chụp ảnh và máy ảnh

    • Kỹ thuật chụp ảnh: Aperture priority, Depth of field , Darkroom, …

    • Các loại máy ảnh: Chromogenic, Panorama, Lookbook ,…

    • Các trang bị cho máy ảnh: Autofocus, Hot shoe, Wide-angle lens, …

    • Các thể loại ảnh: Digital camera, Pinhole camera, …

    • Đoạn hội thoại giao tiếp tiếng Anh tại hiệu chụp ảnh

    Từ vựng tiếng Anh về chụp ảnh

    image-alt

    Từ vựng cơ bản về chụp ảnh và máy ảnh

    Từ vựng

    Cách phát âm

    Loại từ

    Ý nghĩa

    Aperture

    /ˈæp.ə.tʃər/

    (n)

    khẩu độ, độ mở

    F-stop

    /ɛf-stɒp/

    (n)

    số cho biết kích thước của khẩu độ

    Depth of field

    /dɛpθ ɒv fiːld/

    (n)

    độ sâu trường ảnh

    Dynamic range

    /daɪˈnæmɪk reɪnʤ/

    (n)

    dải tần nhạy sáng

    Exposure triangle

    /ɪksˈpəʊʒə ˈtraɪæŋɡl/

    (n)

    tam giác phơi sáng

    Focal length

    /ˈfəʊkəl lɛŋθ/

    (n)

    tiêu cự

    Shutter speed

    /ˈʃʌtə spiːd/

    (n)

    tốc độ màn trập

    Darkroom

    /ˈdɑːk.ruːm/

    (n)

    buồng tối (để rửa ảnh)

    Enlarge

    /ɪnˈlɑːʤ/

    (v)

    phóng to

    Exposure

    /ɪksˈpəʊʒə/

    (n)

    phơi sáng

    Focus

    /ˈfəʊkəs/

    (n,v)

    tiêu điểm, lấy nét

    Resolution

    /ˌrɛzəˈluːʃᵊn/

    (n)

    độ phân giải

    Crop factor

    /krɒp ˈfæktə/

    (n)

    hệ số nhân tiêu cự

    Develop

    /dɪˈvel.əp/

    (n)

    rửa ảnh

    Xem thêm: Từ vựng về con vật

    Kỹ thuật chụp ảnh

    Từ vựng

    Cách phát âm

    Loại từ

    Ý nghĩa

    Aperture priority

    /ˈæpətjʊə praɪˈɒrəti/

    (n)

    chế độ ưu tiên khẩu độ

    Aspect ratio

    /ˈæspɛkt ˈreɪʃɪəʊ/

    (n)

    tỷ lệ khung hình

    Bokeh

    /ˈbəʊ.keɪ/

    (n)

    kỹ thuật chụp ảnh làm mờ phông hoặc xóa phông

    Chromatic aberration

    /krəʊˈmætɪk ˌæbəˈreɪʃᵊn/

    (n)

    quang sai màu, viền màu, tán sắc

    Composition

    /ˌkɒmpəˈzɪʃᵊn/

    (n)

    bố cục, cách sắp xếp bố cục

    Image stabilisation

    /ˈɪmɪʤ ˌsteɪbɪlaɪˈzeɪʃᵊn/

    (n)

    chống rung, ổn định hình ảnh

    Overexposure

    /ˌəʊvərɪksˈpəʊʒə/

    (n)

    phơi sáng quá mức

    Underexposure

    /ˌʌndərɪksˈpəʊʒə/

    (n)

    thiếu phơi sáng, chụp tối

    Shutter priority

    /ˈʃʌtə praɪˈɒrəti/

    (n)

    chụp ưu tiên tốc độ trập

    Vignetting

    /vɪˈnjɛtɪŋ/

    (n)

    hiệu ứng mờ viền

    White balance

    /waɪt ˈbæləns/

    (n)

    cân bằng trắng

    Các loại máy ảnh

    image-alt

    Từ vựng

    Cách phát âm

    Loại từ

    Ý nghĩa

    Digital camera

    /ˈdɪʤɪtl ˈkæmərə/

    (n)

    máy ảnh kỹ thuật số

    DSLR (Digital Single Lens Reflex)

    /diː-ɛs-ɛl-ɑː (ˈdɪʤɪtl ˈsɪŋɡl lɛnz ˈriːflɛks)/

    (n)

    loại máy ảnh phản xạ ống kính kỹ thuật số

    Mirrorless camera

    /ˈmɪrələs ˈkæmərə/

    (n)

    loại máy ảnh kỹ thuật số không gương lật

    Point-and-shoot

    /pɔɪnt-ænd-ʃuːt:/

    (n)

    máy ảnh ngắm chụp, máy ảnh du lịch

    Single-lens reflex camera

    /ˈsɪŋɡl-lɛnz ˈriːflɛks ˈkæmərə/

    (n)

    máy ảnh ống kính đơn phản xạ, máy ảnh ống kính rời

    Pinhole camera

    /ˈpɪnhəʊl ˈkæmərə/

    (n)

    máy ảnh lỗ kim

    Instant camera

    /ˈɪnstənt ˈkæmərə/

    (n)

    máy ảnh chụp lấy ngay

    Medium-format camera

    /ˈmiːdiəm-ˈfɔːmæt ˈkæmərə/

    (n)

    máy ảnh khổ trung

    Action camera

    /ˈækʃᵊn ˈkæmərə/

    (n)

    máy ảnh hành trình, máy ảnh hành động

    360-degree camera

    /θriː-ˈsɪksti-dɪˈɡriː ˈkæmərə/

    (n)

    máy ảnh chụp hình 360 độ

    Film cameras

    /fɪlm ˈkæmərəz/

    (n)

    máy cơ

    Drone

    /drəʊn/

    (n)

    thiết bị dùng cho quay phim, chụp ảnh trên không

    Các trang bị cho máy ảnh

    Từ vựng

    Cách phát âm

    Loại từ

    Ý nghĩa

    Autofocus

    /ˈɔːtəʊˈfəʊkəs/

    (n)

    chức năng lấy nét tự động

    Manual focus

    /ˈmænjʊəl ˈfəʊkəs/

    (n)

    chế độ lấy nét thủ công

    Camera body

    /ˈkæmərə ˈbɒdi/

    (n)

    thân máy ảnh

    Hot shoe

    /hɒt ʃuː/

    (n)

    chân gắn flash

    Light meter

    /laɪt ˈmiːtə/

    (n)

    thiết bị đo sáng

    Prime lens

    /praɪm ˈlɛnz/

    (n)

    ống kính có tiêu cự cố định

    Telephoto lens

    /ˌtel.ɪˌfəʊ.təʊ ˈlenz/

    (n)

    ống kính tele

    Viewfinder

    /ˈvjuːˌfaɪndə/

    (n)

    kính ngắm

    Wide-angle lens

    /waɪd-ˈæŋɡl lɛnz/

    (n)

    ống kính góc rộng

    Zoom lens

    /zuːm lɛnz/

    (n)

    ống kính zoom

    Enlarger

    /ɪnˈlɑːʤə/

    (n)

    máy phóng

    Canister

    /ˈkænɪstə/

    (n)

    hộp đựng phim

    Shutter

    /ˈʃʌtə/

    (n)

    màn trập

    Các thể loại ảnh

    Từ vựng

    Cách phát âm

    Loại từ

    Ý nghĩa

    Chromogenic

    /ˌkrəʊ.məˈdʒən.ɪk/

    (adj)

    (ảnh) tạo màu, tạo sắc tố rõ

    Panorama

    /ˌpænəˈrɑːmə/

    (n)

    ảnh chụp toàn cảnh theo chiều rộng

    Polaroid

    /ˈpəʊ.lər.ɔɪd/

    (n)

    ảnh chụp lấy ngay

    Stereoscopic

    /ˌstɛrɪəsˈkɒpɪk/

    (adj)

    ảnh lập thể

    Close-up

    /ˈkləʊsˈʌp/

    (n)

    ảnh cận cảnh

    Flat lay

    /flæt leɪ/

    (n)

    ảnh chụp trên nền phẳng

    High-resolution

    /haɪ-ˌrɛzəˈluːʃᵊn/

    (adj)

    độ phân giải cao

    Low-resolution

    /ləʊ-ˌrɛzəˈluːʃᵊn/

    (adj)

    độ phân giải thấp

    Holographic

    /ˌhɒləˈɡræfɪk/

    (adj)

    (ảnh) toàn ký

    Lookbook

    /ˈlʊk.bʊk/

    (n)

    bộ ảnh thời trang

    Mugshot

    /ˈmʌɡ.ʃɒt/

    (n)

    hình cảnh sát

    Vertorama

    /ˌvɜː.təˈrɑː.mə/

    (n)

    ảnh chụp toàn cảnh theo chiều cao

    Shot

    /ʃɒt/

    (n)

    bức ảnh đã chụp

    Oblique

    /əˈbliːk/

    (adj)

    (ảnh) chụp xiên, nghiêng

    Portrait

    /ˈpɔː.trət/

    (n)

    ảnh chân dung

    Aerial

    /ˈeərɪəl/

    (adj)

    (ảnh) chụp trên không

    Selfie

    /ˈsɛlfi/

    (n)

    ảnh tự chụp

    Tham khảo thêm: Từ vựng về giải trí

    Đoạn hội thoại giao tiếp tiếng Anh tại hiệu chụp ảnh

    image-alt

    Studio assistant: Hello! What can we do for you?

    Customer: Hi, I would like several pictures for a lookbook. May I schedule a session?

    Studio assistant: Certainly. Is April 25th okay for you?

    Customer: Yes, thank you.

    Studio assistant: So what types of photos do you have in mind?

    Customer: Well, first of all, I would like some portraits, an aerial shot, and a close-up, which are all high-resolution, of course. Then, I would gladly pay extra for outdoor panoramas and vertoramas to capture some of the landscape at my favourite camping spot, as the highlights of my lookbook, with me as the focus. I understand you need a wide-angle lens for that, but your studio will take care of that, right?

    Studio assistant: Definitely. We have a DSLR for your indoor studio shots, as well as an action camera, a drone, and even a 360-degree camera for outdoor pictures if you want. Do you have any other notes for the photos?

    Customer: Yes, actually. I want this lookbook to stand out, so could you add some eye-catching effects? Maybe you could blur the background for those studio shots and soften the borders of my figure in the outdoor ones?

    Studio assistant: Okay, we can do that. Your pictures will have the bokeh and vignetting effect. Our photographers will also create a good composition so that you are the centre of attention.

    Customer: That’s wonderful. Thank you.

    Studio assistant: Alright, we will contact you on our scheduled date. Have a nice day.

    Dịch:

    Trợ lý hiệu ảnh: Xin chào! Chúng tôi có thể giúp gì cho bạn?

    Khách hàng: Chào, tôi muốn chụp một vài bức ảnh cho bộ ảnh thời trang của mình. Tôi có thể đặt lịch cho một buổi chụp được không?

    Trợ lý hiệu ảnh: Tất nhiên rồi. Ngày 25 tháng 4 có phù hợp với lịch trình của bạn không?

    Khách hàng: Có ạ, cảm ơn bạn.

    Trợ lý hiệu ảnh: Được rồi, thế bạn muốn chụp những bức ảnh như thế nào?

    Khách hàng: Đầu tiên thì tôi muốn một vài bức chụp chân dung, một bức chụp từ trên không, và một bức cận cảnh, hiển nhiên là chúng đều phải có độ phân giải cao rồi. Sau đó thì tôi sẵn sàng trả thêm phí để chụp một bức ảnh chụp toàn cảnh theo chiều rộng cũng như một bức toàn cảnh theo chiều cao ở ngoài trời tại chỗ đi cắm trại yêu thích của tôi, để chúng trở thành điểm nhấn trong bộ ảnh thời trang của mình, với tôi là tiêu điểm. Tôi biết là bạn sẽ cần ống kính góc rộng để chụp những bức kiểu này, nhưng studio của bạn sẽ lo việc đó đúng không?

    Trợ lý hiệu ảnh: Chắc chắn rồi. Chúng tôi có một máy ảnh phản xạ ống kính kỹ thuật số cho những bức chụp ở studio trong nhà, cũng như một camera hành động, một thiết bị chụp ảnh trên không, và thậm chí là một máy chụp 360 độ nếu bạn muốn. Bạn có lưu ý nào khác cho những bức hình không?

    Khách hàng: Thực ra là có đấy. Tôi muốn bộ ảnh này nổi bật, nên các bạn có thể thêm vào một số hiệu ứng bắt mắt cho chúng được không? Bạn có thể làm mờ phông nền cho những bức chụp trong studio và làm mềm viền những đường nét của tôi trong những bức chụp ngoài trời được không?

    Trợ lý hiệu ảnh: Vâng, chúng tôi có thể làm thế. Những bức ảnh của bạn sẽ có hiệu ứng mờ phông và mờ viền. Các nhiếp ảnh gia của chúng tôi chắc chắn sẽ tạo ra những bố cục ảnh đẹp để bạn trở thành trung tâm của sự chú ý.

    Khách hàng: Thật tuyệt vời. Cảm ơn bạn.

    Trợ lý hiệu ảnh: Được rồi, chúng tôi sẽ liên lạc với bạn vào ngày chúng ta đã hẹn. Chúc một ngày tốt lành.

    Xem thêm: Từ vựng về quần áo trong tiếng Anh

    Tổng kết

    Đề tài nhiếp ảnh là một chủ đề chuyên ngành cao, nên các từ vựng đều có tính chuyên môn hóa và khá phức tạp. Vì vậy, nếu không có những nguồn tổng hợp đầy đủ và uy tín, người đam mê bộ môn chụp ảnh có thể sẽ gặp khó khăn trong việc truyền tải sở thích của mình hay thể hiện yêu cầu tại những hiệu chụp ảnh. Người đọc nên tham khảo bài viết này một cách có chọn lọc để được giới thiệu những từ vựng tiếng Anh về chụp ảnhvà biết cách truyền đạt ý của mình một cách rõ ràng và hợp lý nhất.

    Tài liệu tham khảo

    Adorama. “13 Different Types of Cameras Used for Photography.” 13 Different Types of Cameras Used for Photography - 42West, 4 Apr. 2023, https://www.adorama.com/alc/what-are-the-different-types-of-cameras-used-for-photography/.

    “A Guide to Basic Photography Terms | Adobe.” A Guide to Basic Photography Terms - Adobe, Adobe, https://www.adobe.com/creativecloud/photography/discover/photography-terms.html.

    “Photography - Smart Vocabulary Cloud with Related Words and Phrases.” Photography - SMART Vocabulary Cloud with Related Words and Phrases, © Cambridge University Press & Assessment , https://dictionary.cambridge.org/topics/art/photography/.

    Cambridge Dictionary | English Dictionary, Translations and Thesaurus, Cambridge Dictionary, https://dictionary.cambridge.org/ .

    0 Thích
    Chia sẻ
    • Chia sẻ Facebook
    • Chia sẻ Twitter
    • Chia sẻ Zalo
    • Chia sẻ Pinterest
    In
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Cookies
    • RSS
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Cookies
    • RSS

    Trang thông tin tổng hợp

    Website là blog chia sẻ vui về đời sống ở nhiều chủ đề khác nhau giúp cho mọi người dễ dàng cập nhật kiến thức. Đặc biệt có tiêu điểm quan trọng cho các bạn trẻ hiện nay.

    © 2025 - vinaenter

    Kết nối với vinaenter

    vntre
    vntre
    vntre
    vntre
    vntre
    thời tiết hôm nay Hi88 M88 trang chủ HB88 SHBET SHBET
    Trang thông tin tổng hợp
    • Trang chủ
    • Ẩm Thực
    • Kinh Nghiệm Sống
    • Du Lịch
    • Hình Ảnh Đẹp
    • Làm Đẹp
    • Phòng Thủy
    • Xe Đẹp
    • Du Học
    Đăng ký / Đăng nhập
    Quên mật khẩu?
    Chưa có tài khoản? Đăng ký