• Ẩm Thực
  • Kinh Nghiệm Sống
  • Du Lịch
  • Hình Ảnh Đẹp
  • Làm Đẹp
  • Phòng Thủy
  • Xe Đẹp
  • Du Học
Kinh Nghiệm Sống

Trắc nghiệm Lịch sử và địa lí 5 kết nối Bài 2: Thiên nhiên Việt Nam

02:55 18/09/2025

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Diện tích lãnh thổ Việt Nam chủ yếu là:

  • A. Đồi núi.
  • B. Đồng bằng.
  • C. Núi cao.
  • D. Bình nguyên.

Câu 2: Đồi núi chiếm bao nhiêu diện tích lãnh thổ Việt Nam:

  • A. 3/2.
  • B. 2/3.
  • C. 3/4.
  • D. 1/2.

Câu 3: Đồi núi nước ta chủ yếu là:

  • A. Đồi núi cao.
  • B. Đồi núi thấp.
  • C. Đồi núi trung bình.
  • D. Đồi núi dốc.

Câu 4. Dãy núi ở Việt Nam có hướng chính là:

  • A. Tây nam - đông bắc và vòng cung.
  • B. Đông nam - tây bắc và vòng cung.
  • C. Đông bắc - tây nam và vòng cung.
  • D. Tây bắc - đông nam và vòng cung

Câu 5: Đồng bằng chiến bao nhiêu phần diện tích lãnh thổ nước ta?

  • A. 1/2.
  • B. 1/4.
  • C.2/3.
  • D. 1/3.

Câu 6: Địa hình đồng bằng nước ta có đặc điểm gì?

  • A. Cao, tương đối bằng phẳng.
  • B. Thấp, bằng phẳng.
  • C. Cao, bằng phẳng.
  • D. Thấp, tương đối bằng phẳng.

Câu 7: Vùng đồi núi thuận lợi để phát triển:

  • A. Điện gió.
  • B. Nhiệt điện.
  • C. Thủy điện
  • D. Điện hạt nhân.

Câu 8: Địa hình hiểm trở của đồi núi gây ra :

  • A. Giao thông khó khăn.
  • B. Sản xuất nông nghiệp đình trệ.
  • C. Chăn nuôi gia súc khó khăn.
  • D. Trồng cây ăn quả không cho hiệu quả cao.

Câu 9: Đồng bằng thuận lợi để phát triển ngày nào?

  • A. Trồng trọt.
  • B. Kinh tế.
  • C. Chăn nuôi.
  • D. Đánh bắt.

Câu 10: Thiên tai mà vùng đồng bằng chịu ảnh hưởng là:

  • A. Sạt lở đất.
  • B. Mưa đá.
  • C.Bão
  • D. Băng tuyết.

Câu 11: Việt Nam có nguồn khoáng sản như thế nào?

  • A. Khan hiếm.
  • B. Phong phú.
  • C. Trữ lượng vừa.
  • D. Chỉ có một loại khoáng sản.

Câu 12: Khoáng sản được khai thác phục vụ cho ngành nào?

  • A. Dịch vụ.
  • B. Nông nghiệp.
  • C. Công nghiệp.
  • D. Sản xuất.

Câu 13: Việt Nam có khí hậu:

  • A. Nhiệt đới ẩm gió mùa.
  • B. Ôn đới lục địa.
  • C. Nhiệt đới ẩm xích đạo.
  • D. Ôn đới hải dương.

Câu 14: Nhiệt độ trung bình năm cả nước (trừ vùng núi cao) là bao nhiêu?

  • A. Trên 20 độ C.
  • B. Xấp xỉ 20 độ C.
  • C. Trên 18 độ C.
  • D. 18 độ C.

Câu 15: Một năm Việt Nam có mấy mùa gió chính?

  • A. 2.
  • B. 4.
  • C. 3.
  • D. 5.

Câu 16: Miền Bắc Việt Nam có mấy mùa chính trong năm?

  • A. 4.
  • B. 1.
  • C. 3.
  • D. 2.

Câu 17: Miền Nam có mấy mùa rõ rệt trong năm:

  • A. 3.
  • B. 4.
  • C. 2.
  • D. 5.

Câu 18: Sông ngòi Việt Nam có đặc điểm là:

  • A. Nhiều, chằng chịt.
  • B. Nhiều, phân bố chủ yếu ở vùng núi.
  • C. Ít, thưa thớt.
  • D. Ít, tập trung ở đồng bằng.

Câu 19: Việt Nam có mấy nhóm đất chính?

  • A. 2.
  • B. 1.
  • C. 3
  • D. 4.

Câu 20: Loại rừng chiếm diện tích lớn ở Việt Nam là:

  • A. Ngập mặn và lá phong.
  • B. Nhiệt đới và lá kim.
  • C. Ngập mặn và lá kim.
  • D. Nhiệt đới và ngập mặn.

Câu 21: Nội dung nào không đúng khi nói về thiên nhiên Việt Nam?

  • A. 3/4 diện tích lãnh thổ trên đất liền là núi thấp.
  • B. Các dãy núi có hai hướng chính.
  • C. Vùng núi có nhiều thuận lợi để trồng cây ăn quả.
  • D. Vùng đồng bằng chịu ảnh hưởng của xâm nhập mặn.

Câu 22: Ý nào dưới đây không đúng khi nói về khoáng sản ở nước ta?

  • A. Có nhiều khoáng sản khác nhau.
  • B. Khai thác khoáng sản để làm nguyên liệu, nhiên liệu.
  • C. Khoáng sản có trữ lượng lớn ở vùng núi cao.
  • D. Một phần khoáng sản được khai thác để xuất khẩu.

Câu 23: Đâu không phải là một trong những đặc điểm củ khí hậu Việt Nam?

  • A. Lượng mưa trung bình năm từ 1500 đến 2000 mm.
  • B. Gió mùa mùa đông chủ yếu có hướng đông bắc.
  • C. Lượng mưa trung bình năm từ 1200 đến 1500 mm.
  • D. Gió mùa mùa hạ chủ yếu có hướng tây nam, đông nam.

Câu 24: Ý nào không đúng khi nói về ảnh hưởng của khí hậu đến đời sống của người dân?

  • A. Có nguồn nhiệt, ẩm đồi dào nên cây trồng phát triển quanh năm.
  • B. Khí hậu thay đổi theo mùa và vùng miền nên sản phẩm nông nghiệp đa dạng.
  • C. Nước ta chịu ảnh hưởng của nhiều thiên tai gây khó khăn cho đời sống và sản xuất.
  • D. Khí hậu thất thường gây ra thiệt hại nhiều về cây trồng, chăn nuôi.

Câu 25: Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về sông ngòi Việt Nam?

  • A. Việt Nam có nhiều sông, chủ yếu là sông nhỏ.
  • B. Một số sông lớn như sông Hồng, sông Cửu Long.
  • C. Lượng nước sông thay đổi theo mùa.
  • D. Nhiều sông rơi vào tình trạng cạn kiệt mặc dù đang mùa lũ.

Câu 26: Đâu không phải một hồ ở Việt Nam?

  • A. Hồ Ba Bể.
  • B. Hồ Thiên Trì.
  • C. Hồ Dầu Tiếng.
  • D. Hồ Thác Bà.

Câu 27: Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về nhóm đất phe-ra-lít?

  • A. Phân bố ở vùng đồi núi.
  • B. Chua và nghèo mùn.
  • C. Thuận lợi trồng cây lương thực.
  • D. Thích hợp trồng cây công nghiệp.

Câu 28: Nôi dung nào dưới đây không đúng khi nói về nhóm đất phù sa?

  • A. Phân bố chủ yếu ở vùng đồng bằng.
  • B. Tơi xốp, màu mỡ.
  • C. Thuận lời trồng cây công nghiệp ngắn ngày.
  • D. Thuận lợi trồng cây lương thực.

Câu 29: Ý nào dưới đây không đúng về vai trò của rừng?

  • A. Cung cấp gỗ.
  • B. Cung cấp nhiều sản vật phục vụ sản xuất, đời sống con người.
  • C. Hạn chế xói mòn đất, lũ lụt....
  • D. Ngăn gió mùa đông bắc và tây nam tràn về nước ta.

Câu 30: Đâu không phải dòng sông lớn ở nước ta?

  • A. Sông Hồng.
  • B. Sông Tô Lịch.
  • C. Sông Cửu Long.
  • D. Sông Đà.

Câu 31: Kí hiệu sau thể hiện loại khoáng sản nào?

  • A. Khí tự nhiên.
  • B. Dầu mỏ.
  • C. Than đá.
  • D. Thiếc.

Câu 32: Thanh màu sắc sau đây được dùng để làm gì?

  • A. Phân tầng khí hậu.
  • B. Phân tầng độ cao.
  • C. Phân tầng không khí.
  • D. Phân vùng lượng mưa.

Câu 33: Đâu là nguyên nhân dẫn đến tình trạng suy giảm các loại tài nguyên nước ta?

  • A. Khai thác bừa bài, thiếu hợp lí.
  • B. Số lượng cây trồng sau khi khai thác yếu, mọc chậm.
  • C. Đất bạc màu không có đủ nguồn dinh dưỡng để nuôi cây.
  • D. Nguồn nước ngầm ngày càng cạn kiệt.

Câu 34: Hình ảnh dưới đây nói về hoạt động nào trong khai thác khoáng sản của nước ta?

  • A. Than đá
  • B. Dầu khí
  • C. Man-gan
  • D. Bô-xít.

Câu 35: Đâu là loại rau phát triển tốt vào mùa đông?

  • A. Hoa thiên lí.
  • B. Rau muống.
  • C. Bắp cải.
  • D. Rau ngót.

Câu 36: Điền dấu ba chấm “…” vào đoạn tư liệu dưới đây.

Nước ta chịu ảnh hưởng của một số..........(bão, lũ lụt, hạn hán,...), gây khó khăn cho hoạt động.........và..........

  • A. Thiên tai - đời sống - xã hội.
  • B. Hiện tượng - đời sống - xã hội.
  • C. Thiên tai - sản xuất - đời sống.
  • D. Hiện tượng - sản xuất - đời sống.

Câu 37: Ranh giới sự khác biệt giữa khí hậu miền Bắc và miền Nam là:

  • A. Dãy Bạch Mã.
  • B. Dãy Hoàng Liên Sơn.
  • C. Dãy Trường Sơn.
  • D. Dãy Hải Vân.
  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Cookies
  • RSS
  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Cookies
  • RSS

Trang thông tin tổng hợp

Website là blog chia sẻ vui về đời sống ở nhiều chủ đề khác nhau giúp cho mọi người dễ dàng cập nhật kiến thức. Đặc biệt có tiêu điểm quan trọng cho các bạn trẻ hiện nay.

© 2025 - vinaenter

Kết nối với vinaenter

vntre
vntre
vntre
vntre
vntre
thời tiết hôm nay Âm lịch hôm nay fo88 86bet thoitiet24.edu.vn
  • Ẩm Thực
  • Kinh Nghiệm Sống
  • Du Lịch
  • Hình Ảnh Đẹp
  • Làm Đẹp
  • Phòng Thủy
  • Xe Đẹp
  • Du Học