Chào các bạn, hiện nay có rất nhiều nghề nghiệp khác nhau. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số nghề nghiệp trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như nhà soạn nhạc, giám đốc, nhà thiên văn học, kế toán, trưởng phòng, thu ngân, nhà nghiên cứu đầu tư, quay phim, thủ thư, thợ làm bánh, huấn luyện viên, nghệ sĩ dương cầm, người pha chế, người bán thịt, nhân viên văn phòng, đạo diễn, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một nghề nghiệp khác cũng rất quen thuộc đó là thợ làm bánh. Nếu bạn chưa biết thợ làm bánh tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.
Thợ làm bánh tiếng anh là gì
Baker /ˈbeɪkər/
https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2023/04/Baker.mp3Để đọc đúng tên tiếng anh của thợ làm bánh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ baker rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm baker /ˈbeɪkər/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ baker thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Thợ làm bánh là người chuyên làm các loại bánh. Tùy theo từng loại bánh mà thợ làm bánh cũng có thể được chia ra làm nhiều loại khác nhau như thợ làm bánh mì, thợ làm bánh ngọt, thợ làm bánh cổ truyền, thợ làm bánh bao, ..
- Từ baker là để chỉ chung về thợ làm bánh, còn cụ thể thợ làm bánh về lĩnh vực nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Một số nghề nghiệp khác trong tiếng anh
Ngoài thợ làm bánh thì vẫn còn có rất nhiều nghề nghiệp khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các nghề nghiệp khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Human resource management /ˈhjuː.mən rɪˈzɔːs ˈmæn.ɪdʒ.mənt/: nghề quản trị nhân sự (HR)
- Factory worker /ˈfæktəri ˈwɝːkər/: công nhân nhà máy
- Waitress /ˈweɪtrəs/: bồi bàn nữ
- Musician /mjuˈzɪʃn/: nhạc sĩ
- Tailor /ˈteɪlər/: thợ may
- Manicurist /ˈmænɪkjʊrɪst/: thợ làm móng
- Salesman /ˈseɪlz.mən/: người bán hàng
- Flutist /ˈfluːtɪst/: nghệ sĩ sáo
- Housekeeper /ˈhaʊskiːpər/: nhân viên dọn phòng
- Author /ˈɔːθər/: tác giả
- Undertaker /ˈʌn.dəˌteɪ.kər/: nhân viên tang lễ (US - mortician)
- Judge /dʒʌdʒ/: thẩm phán
- Prosecutor /ˈprɑːsɪkjuːtər/: công tố viên
- Salesperson /ˈseɪlzpɜːrsn/: người bán hàng
- Plastic surgeon /ˈplæs.tɪk ˈsɜr·dʒən/: bác sĩ phẫu thuật thẩm mỹ
- Music teacher /ˈmjuː.zɪk ˈtiː.tʃər/: giáo viên dạy nhạc
- Stylist /ˈstaɪlɪst/: nhà tạo mẫu
- Translator /trænzˈleɪtər/: phiên dịch viên
- Magician /məˈdʒɪʃ.ən/: nhà ảo thuật gia
- Postgraduate /ˌpəʊstˈɡrædʒ.u.ət/: nghiên cứu sinh
- Engineer /ˌendʒɪˈnɪr/: kỹ sư
- Teaching assistant /ˈtiː.tʃɪŋ əˌsɪs.tənt/: trợ giảng (TA)
- Tattooist /tæˈtuːɪst/: thợ xăm hình
- Businessman /ˈbɪznəsmən/: doanh nhân
- Actor /ˈæktər/: nam diễn viên
- Logger /ˈlɒɡ.ər/: người khai thác gỗ
- Web designer /ˈweb dɪˌzaɪ.nər/: người thiết kế web
- Director /dəˈrektər/: đạo diễn
- Physiotherapist /ˌfɪz.i.əʊˈθer.ə.pɪst/: bác sĩ vật lý trị liệu (US - physical therapist)
- Lecturer /ˈlektʃərər/: giảng viên
- Astronaut /ˈæstrənɔːt/: nhà du hành vũ trụ
- Mailman /ˈmeɪlmæn/: người đưa thư
- Coach /kəʊtʃ/: huấn luyện viên
- Stockbroker /ˈstɒkˌbrəʊ.kər/: nhân viên môi giới chứng khoán
- Woodcutter /ˈwʊd.kʌt.ər/: người xẻ gỗ
Như vậy, nếu bạn thắc mắc thợ làm bánh tiếng anh là gì thì câu trả lời là baker, phiên âm đọc là /ˈbeɪkər/. Lưu ý là baker để chỉ chung về thợ làm bánh chứ không chỉ cụ thể về thợ làm bánh trong lĩnh vực nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về thợ làm bánh trong lĩnh vực nào thì cần gọi theo tên cụ thể của lĩnh vực đó. Về cách phát âm, từ baker trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ baker rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ baker chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Thợ làm bánh tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng