Vắc xin là một thành tựu lớn đã cứu sống gần 3 triệu người mỗi năm trên toàn thế giới. Tầm quan trọng to lớn không chỉ với trẻ em mà cho mọi lứa tuổi, đối tượng trên thế giới. Chỉ riêng tại Việt Nam, vắc xin đã bảo vệ hơn 6,7 triệu người trước những căn bệnh nguy hiểm, truyền nhiễm trong suốt 25 năm qua.
Điều đó có thể chứng minh rằng việc tiêm chủng đầy đủ là rất cần thiết với mỗi chúng ta. Một trong những cơ sở uy tín, hàng đầu bạn có thể tìm tới khi muốn tiêm chủng tại Việt Nam sẽ là VNVC. Vivita sẽ review chi tiết Bảng Giá Tiêm Chủng tại VNVC toàn quốc năm 2024 được cập nhật mới nhất.
Bảng giá tiêm chủng VNVC mới nhất 2024 (tiêm theo yêu cầu)
Năm 2024, bệnh truyền nhiễm tại Việt Nam tiếp tục có những tiếp diễn biến phức tạp, đặc biệt là các bệnh truyền nhiễm mới có nguy cơ xâm nhập, lây lan và phát triển thành dịch. Chỉ riêng sốt xuất huyết, số ca tử vong đã nâng lên thành con số 6. Do đó, bảng giá tiêm chủng VNVC năm 2024 đã có những cập nhật và điều chỉnh mới.
Danh mục vắc xin trong chương trình tiêm chủng mở rộng ở nước ta hiện nay chỉ có khoảng hơn 10 loại. Trong khi đó, Việt Nam có hơn 30 loại vắc xin phòng hơn 40 bệnh truyền nhiễm nguy hiểm đang lưu hành. Do đó, bên cạnh các loại vắc xin thuộc chương trình tiêm chủng mở rộng, việc chủ động tiếp cận với các loại vắc xin dịch vụ là cực kỳ quan trọng nhằm nâng cao miễn dịch cộng đồng, tránh nguy cơ mắc bệnh và tử vong đáng tiếc vì những căn bệnh đã có vắc xin phòng ngừa.
Dưới đây là bảng giá tiêm chủng tại VNVC mới nhất năm 2024 khi lựa chọn tiêm theo yêu cầu:
STT Phòng bệnh Tên vắc xin Nước sản xuất Giá bán lẻ (VNĐ) Giá mua đặt giữ vắc xin theo yêu cầu (VNĐ) 1 Bạch hầu, ho gà, uốn ván, bại liệt và Hib Infanrix IPV+Hib Bỉ 785.000 942.000 2 Bạch hầu, ho gà, uốn ván, bại liệt, Hib và viêm gan B Infanrix Hexa (6in1) Bỉ 1.015.000 1.218.000 Hexaxim (6in1) Pháp 1.048.000 1.258.000 3 Rota virus Rotateq Mỹ 665.000 798.000 Rotarix Bỉ 825.000 990.000 Rotavin-M1 Việt Nam 490.000 588.000 4 Các bệnh do phế cầu Synflorix Bỉ 1.045.000 1.254.000 Prevenar 13 Bỉ 1.290.000 1.548.000 5 Lao BCG Việt Nam 125.000 150.000 6 Viêm gan B người lớn Engerix B 1ml Bỉ 235.000 282.000 Euvax B 1ml Hàn Quốc 170.000 204.000 7 Viêm gan B trẻ em Euvax B 0.5ml Hàn Quốc 116.000 140.000 Engerix B 0.5ml Bỉ 190.000 228.000 8 Viêm màng não mô cầu BC VA-Mengoc-BC Cu Ba 295.000 354.000 9 Viêm màng não mô cầu ACYW Menactra Mỹ 1.260.000 1.512.000 10 Sởi MVVac (Lọ 5ml) Việt Nam 315.000 378.000 MVVac (Liều 0.5ml) Việt Nam 180.000 216.000 11 Sởi - Quai bị - Rubella MMR II (3 in 1) Mỹ 305.000 366.000 12 Thủy đậu Varivax Mỹ 915.000 1.098.000 Varilrix Bỉ 945.000 1.134.000 Varicella Hàn Quốc 700.000 840.000 13 Cúm Vaxigrip Tetra 0.5ml Pháp 356.000 428.000 Influvac 0.5ml Hà Lan 348.000 418.000 Influvac tetra 0.5ml Hà Lan 356.000 428.000 GCFluQuadrivalent
0.5ml
Hàn Quốc 345.000 414.000 14 Cúm (người lớn > 18 tuổi) Ivacflu-S 0.5ml Việt Nam 190.000 228.000 15 Ung thư cổ tử cung và u nhú bộ phận sinh dục, sùi mào gà Gardasil 0.5ml Mỹ 1.790.000 2.148.000 16 Phòng uốn ván VAT Việt Nam 115.000 138.000 SAT (huyết thanh kháng độc tố uốn ván) Việt Nam 100.000 120.000 17 Viêm não Nhật Bản Imojev Thái Lan 665.000 798.000 Jevax 1ml Việt Nam 170.000 204.000 18 Vắc xin phòng dại Verorab 0.5ml (TB, TTD) Pháp 323.000 388.000 Abhayrab 0.5ml (TB) Ấn Độ 255.000 306.000 Abhayrab 0.5ml (TTD) Ấn Độ 215.000 258.000 19 Bạch hầu - Uốn ván - Ho gà Adacel Canada 620.000 744.000 Boostrix Bỉ 735.000 882.000 20 Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván - Bại liệt Tetraxim Pháp 458.000 550.000 21 Bạch hầu - Uốn ván Uốn ván, bạch hầu hấp phụ (Td)-Lọ 0.5ml Việt Nam 125.000 150.000 Uốn ván, bạch hầu hấp phụ (Td)-Liều 0.5ml Việt Nam 95.000 114.000 Uốn ván, bạch hầu hấp phụ (Td)-Lọ 5ml Việt Nam 580.000 696.000 22 Viêm gan B và Viêm gan A Twinrix Bỉ 560.000 672.000 23 Viêm gan A Havax 0.5ml Việt Nam 235.000 282.000 AVAXIM 80U Pháp 590.000 708.000 24 Thương hàn Typhoid VI Việt Nam 145.000 174.000 Typhim VI Pháp 300.000 360.000 25 Các bệnh do Hib Quimi-Hib Cu Ba 239.000 287.000 26 Tả mORCVAX Việt Nam 115.000 138.000Các gói tiêm chủng của VNVC
Các gói tiêm chủng của VNVC sẽ được chia làm 2 loại là theo yêu cầu và trọn gói, bạn có thể thoải mái chọn lựa phù hợp với nhu cầu của bản thân,
Tiêm ngừa theo yêu cầu ở VNVC
Tại VNVC có các gói tiêm ngừa theo yêu cầu phù hợp cho các đối tượng khách hàng cơ quan, trường học, doanh nghiệp… Dịch vụ này giúp khách hàng có thể đăng ký giữ vắc xin theo yêu cầu. Do đó khách hàng có thể lựa chọn đúng loại vắc xin cần tiêm, tiêm đúng lịch và đúng giá.
Các gói tiêm chủng trọn gói tại VNVC
Các gói tiêm chủng trọn gói tại VNVC sẽ được chia theo từng đối tượng riêng bao gồm:
Các gói tiêm chủng cho trẻ từ 0 đến 2 tuổi của VNVC
Có tổng là 8 gói tiêm trọn gói khác nhau cho trẻ trong độ tuổi từ 0 đến 2 tuổi để lựa chọn bao gồm:
Gói vắc xin Hexaxim - Rotarix - Varilrix
Tuổi Phòng bệnh Vắc xin Nước sản xuất Số mũi theo phác đồ 6Tháng
9Tháng
12Tháng
24Tháng
2 tháng Tiêu chảy do rotavirus Rotarix GSK/Bỉ 2 2 2 2 2 Bạch hầu, Ho gà, Uốn ván, Bại liệt, Các bệnh do HIB, Viêm gan B (6 in 1) Hexaxim Sanofi/Pháp 4 3 3 3 4 Hội chứng nhiễm trùng, viêm màng não, viêm phổi, nhiễm khuẩn huyết, viêm tai giữa do phế cầu Synflorix GSK/Bỉ 4 3 3 4 4 6 tháng Cúm Vaxigrip tetra Sanofi/Pháp 3 1 2 2 3 9 tháng Sởi Mvvac Polyvac/Việt Nam 1 1 1 1 Viêm não Nhật bản Imojev Sanofi/Thái Lan 2 1 1 2 Viêm màng não do mô cầu tuýp A, C, Y, W Menactra Sanofi/Mỹ 2 1 2 2 Thủy Đậu Varilrix GSK/Bỉ 2 1 2 2 12 tháng Sởi - Quai bị - Rubella MMR-II MSD/Mỹ 2 1 1 Viêm gan A, B Twinrix GSK/Bỉ 2 1 2 24 tháng Thương hàn Typhoid Vi Davac/Việt Nam 1 1 Tả mOrcvax Vabiotech/Việt Nam 2 2 Tổng số liều 9 14 19 26 Giá gói (VNĐ) 9.942.000 14.191.200 19.129.200 22.734.000 Chương trình ưu đãi cho khách hàng tháng 7/2022 4% 5% 6% 7% Số tiền ưu đãi (VNĐ) 398.000 709.200 1.147.200 1.591.000 GIÁ GÓI ƯU ĐÃI (VNĐ) 9.544.000 13.482.000 17.982.000 21.143.000Gói vắc xin Hexaxim - Rotateq - Varilrix
Tuổi Phòng bệnh Tên Vắc xin Nước sản xuất Số mũi theo phác đồ 6 Tháng 9 Tháng 12 Tháng 24 Tháng 2 tháng Tiêu chảy do rotavirus Rotateq Mỹ 3 3 3 3 3 Bạch hầu, Ho gà, Uốn ván, Bại liệt, Các bệnh do HIB, Viêm gan B (6 in 1) Hexaxim Sanofi/Pháp 4 3 3 3 4 Hội chứng nhiễm trùng, viêm màng não, viêm phổi, nhiễm khuẩn huyết, viêm tai giữa do phế cầu Synflorix GSK/Bỉ 4 3 3 4 4 6 tháng Cúm Vaxigrip tetra Sanofi/Pháp 3 1 2 2 3 9 tháng Sởi Mvvac Polyvac/Việt Nam 1 1 1 1 Viêm não Nhật bản Imojev Sanofi/Thái Lan 2 1 1 2 Viêm màng não do mô cầu tuýp A, C, Y, W Menactra Sanofi/Mỹ 2 1 2 2 Thủy Đậu Varilrix GSK/Bỉ 2 1 2 2 12 tháng Sởi - Quai bị - Rubella MMR-II MSD/Mỹ 2 1 1 Viêm gan A, B Twinrix GSK/Bỉ 2 1 2 24 tháng Thương hàn Typhoid Vi Davac/Việt Nam 1 1 Tả mOrcvax Vabiotech/Việt Nam 2 2 Tổng số liều 10 15 20 27 Giá gói (VNĐ) 10.356.000 14.605.200 19.543.200 23.148.000 Chương trình ưu đãi cho khách hàng tháng 7/2022 5% 5% 6% 7% Số tiền ưu đãi (VNĐ) 518.000 730.200 1.171.200 1.620.000 GIÁ GÓI ƯU ĐÃI (VNĐ) 9.838.000 13.875.000 18.372.000 21.528.000Gói vắc xin Infanrix Hexa - Rotateq - Varilrix
Tuổi Phòng bệnh Vắc xin Nước sản xuất Số mũi theo phác đồ 6 Tháng 9 Tháng 12 Tháng 24 Tháng 2 tháng Tiêu chảy do rotavirus Rotateq Mỹ 3 3 3 3 3 Bạch hầu, Ho gà, Uốn ván, Bại liệt, Các bệnh do HIB, Viêm gan B (6 in 1) Infanrix Hexa GSK/Bỉ 4 3 3 3 4 Hội chứng nhiễm trùng, viêm màng não, viêm phổi, nhiễm khuẩn huyết, viêm tai giữa do phế cầu Synflorix GSK/Bỉ 4 3 3 4 4 6 tháng Cúm Vaxigrip tetra Sanofi/Pháp 3 1 2 2 3 9 tháng Sởi Mvvac Polyvac/Việt Nam 1 1 1 1 Viêm não Nhật bản Imojev Sanofi/Thái Lan 2 1 1 2 Viêm màng não do mô cầu tuýp A, C, Y, W Menactra Sanofi/Mỹ 2 1 2 2 Thủy Đậu Varilrix GSK/Bỉ 2 1 2 2 12 tháng Sởi - Quai bị - Rubella MMR-II MSD/Mỹ 2 1 1 Viêm gan A, B Twinrix GSK/Bỉ 2 1 2 24 tháng Thương hàn Typhoid Vi Davac/Việt Nam 1 1 Tả mOrcvax Vabiotech/Việt Nam 2 2 Tổng số liều 10 15 20 27 Giá gói (VNĐ) 10.237.200 14.486.400 19.424.400 22.989.600 Chương trình ưu đãi cho khách hàng tháng 7/2022 5% 5% 6% 7% Số tiền ưu đãi (VNĐ) 512.200 724.400 1.165.400 1,.609.600 GIÁ GÓI ƯU ĐÃI (VNĐ) 9.725.000 13.762.000 18.259.000 21.380.000Gói vắc xin Infanrix Hexa - Rotarix - Varilrix
Tuổi Phòng bệnh Vắc xin Nước sản xuất Số mũi theo phác đồ 6 Tháng 9 Tháng 12 Tháng 24 Tháng 2 tháng Tiêu chảy do rotavirus Rotarix GSK/Bỉ 2 2 2 2 2 Bạch hầu, Ho gà, Uốn ván, Bại liệt, Các bệnh do HIB, Viêm gan B (6 in 1) Infanrix Hexa GSK/Bỉ 4 3 3 3 4 Hội chứng nhiễm trùng, viêm màng não, viêm phổi, nhiễm khuẩn huyết, viêm tai giữa do phế cầu Synflorix GSK/Bỉ 4 3 3 4 4 6 tháng Cúm Vaxigrip tetra Sanofi/Pháp 3 1 2 2 3 9 tháng Sởi Mvvac Polyvac/Việt Nam 1 1 1 1 Viêm não Nhật bản Imojev Sanofi/Thái Lan 2 1 1 2 Viêm màng não do mô cầu tuýp A, C, Y, W Menactra Sanofi/Mỹ 2 1 2 2 Thủy Đậu Varilrix GSK/Bỉ 2 1 2 2 12 tháng Sởi- Quai bị - Rubella MMR-II MSD/Mỹ 2 1 1 Viêm gan A, B Twinrix GSK/Bỉ 2 1 2 24 tháng Thương hàn Typhoid Vi Davac/Việt Nam 1 1 Tả mOrcvax Vabiotech/Việt Nam 2 2 Tổng số liều 9 14 19 26 Giá gói (VNĐ) 9.823.200 14.072.400 19.010.400 22.575.600 Chương trình ưu đãi cho khách hàng tháng 7/2022 4% 5% 6% 7% Số tiền ưu đãi (VNĐ) 393.200 703.400 1.140.400 1.580.600 GIÁ GÓI ƯU ĐÃI (VNĐ) 9.430.000 13.369.000 17.870.000 20.995.000Gói vắc xin Infanrix Hexa - Rotarix - Varivax
Tuổi Phòng bệnh Vắc xin Nước sản xuất Số mũi theo phác đồ 6 Tháng 9 Tháng 12 Tháng 24 Tháng 2 tháng Tiêu chảy do rotavirus Rotarix GSK/Bỉ 2 2 2 2 2 Bạch hầu, Ho gà, Uốn ván, Bại liệt, Các bệnh do HIB, Viêm gan B (6 in 1) Infanrix Hexa GSK/Bỉ 4 3 3 3 4 Hội chứng nhiễm trùng, viêm màng não, viêm phổi, nhiễm khuẩn huyết, viêm tai giữa do phế cầu Synflorix GSK/Bỉ 4 3 3 4 4 6 tháng Cúm Vaxigrip tetra Sanofi/Pháp 3 1 2 2 3 9 tháng Sởi Mvvac Polyvac/Việt Nam 1 1 1 1 Viêm não Nhật bản Imojev Sanofi/Thái Lan 2 1 1 2 Viêm màng não do mô cầu tuýp A, C, Y, W Menactra Sanofi/Mỹ 2 1 2 2 12 tháng Thủy Đậu Varivax Mỹ 2 1 2 Sởi- Quai bị - Rubella MMR-II MSD/Mỹ 2 1 1 Viêm gan A, B Twinrix GSK/Bỉ 2 1 2 24 tháng Thương hàn Typhoid Vi Davac/Việt Nam 1 1 Tả mOrcvax Vabiotech/Việt Nam 2 2 Tổng số liều 9 13 18 26 Giá gói (VNĐ) 9.823.200 12.938.400 17.840.400 22.503.600 Chương trình ưu đãi cho khách hàng tháng 7/2022 4% 5% 6% 7% Số tiền ưu đãi (VNĐ) 393.200 647.400 1.070.400 1.575.600 GIÁ GÓI ƯU ĐÃI (VNĐ) 9.430.000 12.291.000 16.770.000 20.928.000Gói vắc xin Infanrix Hexa - Rotateq - Varivax
Tuổi Phòng bệnh Vắc xin Nước sản xuất Số mũi theo phác đồ 6 Tháng 9 Tháng 12 Tháng 24 Tháng 2 tháng Tiêu chảy do rota virus Rotateq Mỹ 3 3 3 3 3 Bạch hầu, Ho gà, Uốn ván, Bại liệt, Các bệnh do HIB, Viêm gan B (6 in 1) Infanrix Hexa GSK/Bỉ 4 3 3 3 4 Hội chứng nhiễm trùng, viêm màng não, viêm phổi, nhiễm khuẩn huyết, viêm tai giữa do phế cầu Synflorix GSK/Bỉ 4 3 3 4 4 6 tháng Cúm Vaxigrip tetra Sanofi/Pháp 3 1 2 2 3 9 tháng Sởi Mvvac Polyvac/Việt Nam 1 1 1 1 Viêm não Nhật bản Imojev Sanofi/Thái Lan 2 1 1 2 Viêm màng não do mô cầu tuýp A, C, Y, W Menactra Sanofi/Mỹ 2 1 2 2 12 tháng Thủy Đậu Varivax Mỹ 2 1 2 Sởi- Quai bị - Rubella MMR-II MSD/Mỹ 2 1 1 Viêm gan A, B Twinrix GSK/Bỉ 2 1 2 24 tháng Thương hàn Typhoid Vi Davac/Việt Nam 1 1 Tả mOrcvax Vabiotech/Việt Nam 2 2 Tổng số liều 10 14 19 27 Giá gói (VNĐ) 10.237.200 13.352.400 18.254.400 22.917.600 Chương trình ưu đãi cho khách hàng tháng 7/2022 5% 5% 6% 7% Số tiền ưu đãi (VNĐ) 512.200 667.400 1.095.400 1.604.600 GIÁ GÓI ƯU ĐÃI (VNĐ) 9.725.000 12.685.000 17.159.000 21.313.000Gói vắc xin Hexaxim - Rotateq - Varivax
Tuổi Phòng bệnh Vắc xin Nước sản xuất Số mũi theo phác đồ 6 Tháng 9 Tháng 12 Tháng 24 Tháng 2 tháng Tiêu chảy do rota virus Rotateq Mỹ 3 3 3 3 3 Bạch hầu, Ho gà, Uốn ván, Bại liệt, Các bệnh do HIB, Viêm gan B (6 in 1) Hexaxim Sanofi/Pháp 4 3 3 3 4 Hội chứng nhiễm trùng, viêm màng não, viêm phổi, nhiễm khuẩn huyết, viêm tai giữa do phế cầu Synflorix GSK/Bỉ 4 3 3 4 4 6 tháng Cúm Vaxigrip tetra Sanofi/Pháp 3 1 2 2 3 9 tháng Sởi Mvvac Polyvac/Việt Nam 1 1 1 1 Viêm não Nhật Bản Imojev Sanofi/Thái Lan 2 1 1 2 Viêm màng não do mô cầu tuýp A, C, Y, W Menactra Sanofi/Mỹ 2 1 2 2 12 tháng Thủy Đậu Varivax Mỹ 2 1 2 Sởi- Quai bị - Rubella MMR-II MSD/Mỹ 2 1 1 Viêm gan A, B Twinrix GSK/Bỉ 2 1 2 24 tháng Thương hàn Typhoid Vi Davac/Việt Nam 1 1 Tả mOrcvax Vabiotech/Việt Nam 2 2 Tổng số liều 10 14 19 27 Giá gói (VNĐ) 10.356.000 13.471.200 18.373.200 23.076.000 Chương trình ưu đãi cho khách hàng tháng 7/2022 5% 5% 6% 7% Số tiền ưu đãi (VNĐ) 517.800 673.200 1.102.200 1.615.000 GIÁ GÓI ƯU ĐÃI (VNĐ) 9.838.200 12.798.000 17.271.000 21.461.000Gói vắc xin Hexaxim - Rotarix - Varivax
Tuổi Phòng bệnh Vắc xin Nước sản xuất Số mũi theo phác đồ 6 Tháng 9 Tháng 12 Tháng 24 Tháng 2 tháng Tiêu chảy do rotavirus Rotarix GSK/Bỉ 2 2 2 2 2 Bạch hầu, Ho gà, Uốn ván, Bại liệt, Các bệnh do HIB, Viêm gan B (6 in 1) Hexaxim Sanofi/Pháp 4 3 3 3 4 Hội chứng nhiễm trùng, viêm màng não, viêm phổi, nhiễm khuẩn huyết, viêm tai giữa do phế cầu Synflorix GSK/Bỉ 4 3 3 4 4 6 tháng Cúm Vaxigrip tetra Sanofi/Pháp 3 1 2 2 3 9 tháng Sởi Mvvac Polyvac/Việt Nam 1 1 1 1 Viêm não Nhật Bản Imojev Sanofi/Thái Lan 2 1 1 2 Viêm màng não do mô cầu tuýp A, C, Y, W Menactra Sanofi/Mỹ 2 1 2 2 12 tháng Thủy đậu Varivax Mỹ 2 1 2 Sởi - Quai bị - Rubella MMR-II MSD/Mỹ 2 1 1 Viêm gan A, B Twinrix GSK/Bỉ 2 1 2 24 tháng Thương hàn Typhoid Vi Davac/Việt Nam 1 1 Tả mOrcvax Vabiotech/Việt Nam 2 2 Tổng số liều 9 13 18 26 Giá gói (VNĐ) 9.942.000 13.057.200 17.959.200 22.662.000 Chương trình ưu đãi cho khách hàng tháng 7/2022 4% 5% 6% 7% Số tiền ưu đãi (VNĐ) 398.000 653.200 1.077.200 1.586.000 GIÁ GÓI ƯU ĐÃI (VNĐ) 9.544.000 12.404.000 16.882.000 21.076.000Gói tiêm chủng cho trẻ tiền học đường của VNVC
STT Phòng bệnh Tên vắc xin Nước sản xuất Số mũi theo phác đồ Chọn 1 Ho gà, Bạch hầu, Uốn ván, Bại liệt Tetraxim Sanofi/Pháp 1 1 2 Hội chứng nhiễm trùng, viêm màng não, viêm phổi, nhiễm khuẩn huyết, viêm tai giữa do phế cầu Prevenar 13 Bỉ 1 1 3 Cúm Vaxigrip tetra Sanofi/Pháp 2 1 4 Viêm não Nhật Bản Imojev Sanofi/Thái Lan 2 2 5 Viêm màng não mô cầu A, C, Y, W Menactra Sanofi/Mỹ 1 1 6 Thủy đậu Varilrix GSK/Bỉ 2 2 7 Sởi - Quai bị - Rubella MMR-II MSD/Mỹ 2 1 8 Viêm gan A, B Twinrix GSK/Bỉ 2 2 9 Thương hàn Typhoid Vi Davac/Việt Nam 1 1 Typhim VI Pháp 1 10 Tả mOrcvax Vabiotech/Việt Nam 2 2 Tổng số (liều) 14 Giá gói (VNĐ) 10.060.800 Chương trình ưu đãi cho khách hàng tháng 7/2022 5% Số tiền ưu đãi (VNĐ) 502.800 GIÁ GÓI ƯU ĐÃI (VNĐ) 9.558.000Gói tiêm chủng cho vị thành niên và thanh niên của VNVC
Gói tiêm chủng cho người trưởng thành của VNVC
Gói tiêm chủng cho phụ nữ chuẩn bị trước mang thai của VNVC
Tiêm chủng tại VNVC chấp nhận các hình thức thanh toán nào?
Tiêm chủng tại VNVC chấp nhận đa dạng các hình thức thanh toán như thanh toán tiền mặt, thanh toán qua các ứng dụng thương mại điện tử, thanh toán qua thẻ tín dụng… Do đó mà các khách hàng của VNVC có thể thoải mái tận hưởng các dịch vụ mà không lo về cách thức thanh toán.
- Thanh toán trực tiếp tại các trung tâm của VNVC như tiền mặt, quẹt thẻ.
- Mua gói vắc xin trả gói với 0% lãi suất của VNVC.
- Nghe hướng dẫn thanh toán thông qua hotline 028 7300 6595 của VNVC hoặc qua fanpage VNVC - Trung tâm Tiêm chủng Trẻ em và Người lớn.
- Chuyển khoản vào các tài khoản VNVC và nhân viên của VNVC sẽ liên hệ trực tiếp với bạn trong vòng 24h.
- Đặt giữ vắc xin thông qua website vax.vnvc.vn.
Trên đây là Bảng giá tiêm chủng tại VNVC trên toàn quốc năm 2024 được Vivita cập nhật mới nhất mà bạn có thể tham khảo. Tiêm ngừa để bảo vệ bản thân và cộng đồng là việc làm thiết yếu khi đất nước vừa mới trải qua những ngày tháng lịch sử chống lại dịch bệnh Covid. Hy vọng bảng giá trên đã cung cấp thông tin chính xác và hữu ích cho bạn đọc. Tham khảo thêm trên trang web chính thức của VNVC để biết giờ hoạt động chính xác nhé.
'